Thứ sáu, 29/03/2024

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật luồng Soài Rạp Đoạn từ phao “1” đến thượng lưu phao “40” + 145m.

THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Thông số kỹ thuật luồng Soài Rạp
Đoạn từ phao “1” đến thượng lưu phao “40” + 145m.

HCM – 31 – 2014.
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: luồng Soài Rạp (đoạn từ phao “1” đến thượng lưu phao “40” + 145m).

Căn cứ văn bản số 137/CV-BQLSRGĐ2, ngày 16/6/2014 và báo cáo kỹ thuật số 585/BCKT-XNKSHHMN, ngày 16/6/2014 kèm theo bình đồ độ sâu, đoạn từ KM13+000 đến KM54+000, tỷ lệ 1/2000 của Ban quản lý dự án nạo vét luồng Soài Rạp (GĐ2).

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế luồng Soài Rạp (đoạn từ phao “1” đến thượng lưu phao “40” + 145m) được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mặt chuẩn số “0” hải đồ như sau:

1. Đoạn từ phao “1” đến  cặp phao “15”, “16” chiều dài khoảng 16,1km, chiều rộng thiết kế 160m độ sâu nhỏ nhất là 9,5m.

2. Đoạn từ cặp phao “15”, “16” đến phao “32” chiều dài khoảng 17,8km, chiều rộng thiết kế 120m độ sâu nhỏ nhất là 9,5m.

3. Đoạn từ phao “32” đến thượng lưu phao “40” + 145m có chiều dài khoảng 8,0km, chiều rộng thiết kế 120m có độ sâu như sau:

– Tồn tại một số điểm cạn có độ sâu nhỏ hơn 9,5m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

9,3

10029’25”9N 106044’46”0E 10029’22”2N 106044’52”4E

9,3

10029’31”8N 106044’45”9E 10029’28”1N 106044’52”3E

9,1

10029’35”1N 106044’47”3E 10029’31”4N 106044’53”8E

9,2

10029’39”8N 106044’44”8E 10029’36”1N 106044’51”3E

9,4

10029’39”9N 106044’45”5E 10029’36”2N 106044’51”9E

9,2

10029’43”1N 106044’44”5E 10029’39”5N 106044’50”9E

9,2

10029’43”2N 106044’45”8E 10029’39”6N 106044’52”2E

9,3

10029’43”3N 106044’46”1E 10029’39”6N 106044’52”5E

9,4

10029’44”8N 106044’47”3E 10029’41”1N 106044’53”8E

9,4

10029’51”3N 106044’45”2E 10029’47”6N 106044’51”6E

9,4

10029’52”8N 106044’44”3E 10029’49”1N 106044’50”8E

9,2

10029’53”0N 106044’46”6E 10029’49”3N 106044’53”1E

9,4

10029’54”6N 106044’47”0E 10029’50”9N 106044’53”4E

9,3

10029’56”0N 106044’43”9E 10029’52”3N 106044’50”4E

9,4

10029’56”2N 106044’45”3E 10029’52”5N 106044’51”7E

9,1

10029’59”6N 106044’45”6E 10029’56”0N 106044’52”1E

9,1

10029’59”6N 106044’46”3E 10029’56”0N 106044’52”7E

9,4

10030’02”6N 106044’44”7E 10029’58”9N 106044’51”1E

9,4

10030’02”7N 106044’45”0E 10029’59”0N 106044’51”4E

9,4

10030’02”7N 106044’46”3E 10029’59”0N 106044’52”8E

9,3

10030’04”4N 106044’45”9E 10030’00”8N 106044’52”3E

9,3

10030’07”5N 106044’45”3E 10030’03”9N 106044’51”8E

9,1

10030’07”5N 106044’45”7E 10030’03”9N 106044’52”1E

9,4

10030’10”9N 106044’45”0E 10030’07”2N 106044’51”5E

– Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ hạ lưu phao “31” – 365m đến thượng lưu phao “31” + 235m, chiều dài khoảng 600m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim là 8,3m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,3m.

– Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ thượng lưu phao “31” + 335m đến hạ lưu phao “43” – 250m, chiều dài khoảng 200m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim là 8,9m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,6m.

– Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ hạ lưu phao “43” – 48m đến thượng lưu phao “43” + 700m, chiều dài khoảng 748m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim là 9,1m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,3m.

– Tồn tại một số điểm cạn có độ sâu nhỏ hơn 9,5m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

9,4

10031’17”1N 106044’36”1E 10031’13”4N 106044’42”6E

9,4

10031’48”0N 106044’36”4E 10031’44”4N 106044’42”8E

9,3

10032’04”3N 106044’34”7E 10032’00”6N 106044’41”1E

9,4

10032’04”3N 106044’34”3E 10032’00”6N 106044’40”8E

9,4

10032’05”8N 106044’34”5E 10032’02”2N 106044’41”0E

9,4

10032’07”3N 106044’32”3E 10032’03”6N 106044’38”7E

9,4

10032’10”6N 106044’32”3E 10032’06”9N 106044’38”8E

9,4

10032’25”2N 106044’31”9E 10032’21”5N 106044’38”3E

9,4

10032’25”3N 106044’32”5E 10032’21”7N 106044’39”0E

9,4

10032’02”6N 106044’33”3E 10031’58”9N 106044’39”7E

– Dải cạn nằm phía trái luồng kéo dài từ thượng lưu phao “38” + 745m đến thượng lưu phao “38” + 990m, dài khoảng 245m, lấn luồng xa nhất 70m, độ sâu nhỏ nhất là 9,1m.

– Tồn tại một số điểm cạn có độ sâu nhỏ hơn 9,5m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

9,4

10032’34”8N 106044’30”3E 10032’31”2N 106044’36”8E

9,4

10032’39”7N 106044’29”1E 10032’36”0N 106044’35”6E

9,4

10032’44”6N 106044’29”4E 10032’40”9N 106044’35”9E

– Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ hạ lưu phao “40” – 780m đến hạ lưu phao “40” – 626m, chiều dài khoảng 150m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim là 9,1m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,8m.

 

Độ sâu

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

9,3

10032’52”6N 106044’27”5E 10032’48”9N 106044’34”0E

9,4

10033’02”5N 106044’28”7E 10032’58”8N 106044’35”2E

9,4

10033’02”5N 106044’29”4E 10032’58”8N 106044’35”8E

9,2

10033’02”5N 106044’29”7E 10032’58”9N 106044’36”1E

9,0

10033’04”2N 106044’28”9E 10033’00”6N 106044’35”4E

9,3

10033’04”2N 106044’28”3E 10033’00”5N 106044’34”7E

9,4

10033’05”8N 106044’28”0E 10033’02”1N 106044’34”5E

9,4

10033’05”8N 106044’27”7E 10033’02”1N 106044’34”2E

– Dải cạn nằm phía trái luồng kéo dài từ hạ lưu phao “40” – 30m đến thượng lưu phao “40” + 74m, dài khoảng 104m, lấn luồng xa nhất 55m, độ sâu nhỏ nhất là 9,2m.

Ngoài những dải cạn, điểm cạn ở trên, độ sâu luồng đạt từ 9,5m trở lên.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện thủy hàng hải trên tuyến luồng Soài Rạp, đi đúng trục luồng theo các báo hiệu dẫn luồng. Lưu ý các dải cạn, điểm cạn nói trên để đảm bảo an toàn hàng hải.


Những thông báo khác

Thông số độ sâu của khu nước neo đậu chuyển tải tại Vịnh Cam Ranh – Khánh Hòa

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo BP4 (FC-02) của Công ty cổ phần Falcon Logistics

Về việc chấm dứt hoạt động của phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “MC2” phục vụ thi công công trình Đầu tư khai thác mỏ cát san lấp ven biển thuộc xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (vị trí mỏ số 2).

Về việc tàu Nile River hoạt động thi công đào hào và san lấp cho dự án đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh

Độ sâu luồng Cửa Tiểu – Sông Tiền