Thứ ba, 16/04/2024

Thông báo hàng hải

Độ sâu khu nước 04 bến phao neo BP17, BP21, BP22, BP23 của Công ty Cổ phần GEMADEPT

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Độ sâu khu nước 04 bến phao neo BP17, BP21, BP22, BP23 của Công ty Cổ phần GEMADEPT

­­

HCM – 32- 2018

- Vùng biển: Thành Phố Hồ Chí Minh.

- Tên luồng:  Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.

Căn cứ Đơn đề nghị số 07/HL ngày 30/7/2018 của Công ty TNHH cảng Phước Long đề nghị thông báo hàng hải độ sâu khu nước 04 bến của Công ty Cổ phần GEMADEPT kèm theo các bình đồ độ sâu ký hiệu GMD BP17; GMD BP21; GMD BP22; GMD BP23, tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 7 năm 2018,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP17, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10041’30,9”N 106045’46,5”E 10041’27,2”N 106045’52,9”E
A2 10041’32,4”N 106045’47,8”E 10041’28,7”N 106045’54,2”E
A3 10041’27,7”N 106045’53,5”E 10041’24,1”N 106045’59,9”E
A4 10041’26,2”N 106045’52,2”E 10041’22,6”N 106045’58,7”E
  • Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,0m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP21, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B1 10044’23,2”N 106046’05,1”E 10044’19,5” N 106046’11,6”E
B2 10044’22,1”N 106046’06,7”E 10044’18,4”N 106046’13,2”E
B3 10044’16,0”N 106046’02,6”E 10044’12,4”N 106046’09,0”E
B4 10044’17,1”N 106046’00,9”E 10044’13,5”N 106046’07,4”E
  • Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,5m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP22, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
C1 10044’14,1”N 106045’58,9”E 10044’10,4”N 106046’05,4”E
C2 10044’12,9”N 106046’00,6”E 10044’09,3”N 106046’07,0”E
C3 10044’06,9”N 106045’56,3”E 10044’03,3”N 106046’02,7”E
C4 10044’08,1”N 106045’54,7”E 10044’04,5”N 106046’01,1”E
  • Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,0m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP23, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
D1 10044’04,7”N 106045’51,8”E 10044’00,9”N 106045’58,3”E
D2 10044’03,5”N 106045’53,4”E 10043’59,8”N 106045’59,9”E
D3 10043’57,6”N 106045’49,1”E 10043’53,9”N 106045’55,5”E
D4 10043’58,7”N 106045’47,5”E 10043’55,1”N 106045’53,9”E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,1m.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP6 trên sông Gò Gia

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến, vũng quay trở tàu và tuyến luồng vào cảng Tân cảng Giao Long

Về thông số độ sâu khu nước trước bến trước cảng Than – Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Soài Rạp sau nạo vét duy tu thuộc công trình Nạo vét duy tu luồng hàng hải Soài Rạp năm 2021

Thông số kỹ thuật của vùng nước được khảo sát phục vụ nghiên cứu, thiết lập Vùng đón trả hoa tiêu tại vùng nước cảng biển Vũng Tàu