THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu khu nước trước cầu cảng số 1 & số 2, Công ty CPHH VEDAN Việt Nam
VTU – 10 – 2016
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 0236/16/CV-VDN ngày 12/3/2016 của Công ty Cổ phần Hữu hạn VEDAN Việt Nam về việc công bố thông báo hàng hải khu nước trước cầu cảng số 1 & 2 và Báo cáo kỹ thuật số 03/2016/KSĐH kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu VEDAN_0501, tỷ lệ 1/500 do Công ty CP Tư vấn Đầu tư Công trình Hàng hải Việt Nam thực hiện tháng 01 năm 2016,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng số 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A3 | 10039’45,0” N | 107000’50,1” E | 10039’41,3” N | 107000’56,6” E |
A4 | 10039’47,9” N | 107000’45,5” E | 10039’44,3” N | 107000’51,9” E |
A5 | 10039’46,9” N | 107000’40,9” E | 10039’43,2” N | 107000’47,3” E |
X2 | 10039’42,0” N | 107000’50,0” E | 10039’38,3” N | 107000’56,5” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,1m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng số 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10039’42,8” N | 107000’53,8” E | 10039’39,1” N | 107001’00,2” E |
A2 | 10039’44,5” N | 107000’51,0” E | 10039’40,8” N | 107000’57,4” E |
X1 | 10039’43,0” N | 107000’48,1” E | 10039’39,3” N | 107000’54,6” E |
A6 | 10039’41,4” N | 107000’51,1” E | 10039’37,8” N | 107000’57,5” E |
A7 | 10039’38,6” N | 107000’54,7” E | 10039’34,9” N | 107001’01,2” E |
Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,7m trở lên.