Thứ ba, 16/04/2024

Thông báo hàng hải

Độ sâu luồng Soài Rạp – Hiệp Phước

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Độ sâu luồng Soài Rạp – Hiệp Phước

HCM-17-2012

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Tên luồng: Luồng Soài Rạp – Hiệp Phước

Chiều dài luồng: 71km

Đoạn luồng: Từ phao “0” luồng Soài Rạp vào vũng quay tàu khu Công nghiệp Hiệp Phước và từ phao “58” luồng Sài Gòn – Vũng Tàu vào khu Công nghiệp Hiệp Phước.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Nam thông báo:

1)- Đoạn luồng từ phao “0” luồng Soài Rạp vào đến vũng quay tàu khu Công nghiệp Hiệp Phước có chiều dài 61km: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 200 mét được giới hạn và hướng dẫn bằng hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” như sau:

a) Đoạn cạn dài 2,4km, kéo dài từ hạ lưu phao 2 khoảng 0,3km đến thượng lưu phao 4 khoảng 0,8km, độ sâu nhỏ nhất 4,4mét tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

10015’59’’0N

106058’13’’7E

10015’55’’3N

106058’20’’2E

b) Dải cạn phía trái luồng dài 1km, kéo dài từ hạ lưu phao 8 khoảng 0,5km đến thượng lưu phao 8 khoảng 0,5km, lấn luồng xa nhất 50 mét, độ sâu nhỏ nhất 5,9 mét tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

10015’48’’3N

106055’49’’9E

10015’44’’6N

106055’56’’4E

c) Đoạn cạn dài 8km, kéo dài từ hạ lưu phao 20 khoảng 1,1km đến thượng lưu phao 26 khoảng 1,4km, độ sâu nhỏ nhất 5,7 mét nằm rải rác.

d) Đoạn cạn dài 2,3km, kéo dài từ phao 42 đến thượng lưu phao 44 khoảng 0,2km, độ sâu nhỏ nhất 5,3 mét tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

10030’11’’0N

106044’45’’6E

10030’07’’3N

106044’52’’1E

Ngoài các đoạn cạn và dải cạn trên độ sâu đạt trên 6,6 mét.

2)- Đoạn luồng từ phao “58” luồng Sài Gòn – Vũng Tàu vào khu Công nghiệp Hiệp Phước có chiều dài 10km: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 150 mét được giới hạn và hướng dẫn bằng hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tình đến mực nước số “0 Hải đồ” như sau:

a) Đoạn cạn dài 1,4km, kéo dài từ thượng lưu phao 2 khoảng 0,5km đến hạ lưu phao 2 khoảng 0,9km, độ sâu nhỏ nhất 7,8 mét tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

10040’04’’5N

106045’07’’1E

10040’00’’8N

106045’13’’6E

b) Dải cạn phía phải luồng dài 1,3km, kéo dài từ thượng lưu phao 8 khoảng 0,2km đến phao 10, lấn luồng xa nhất 100 mét, độ sâu nhỏ nhất 8,0 mét tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

10038’48’’6N

106044’57’’1E

10038’44’’9N

106045’03’’6E

Ngoài đoạn cạn và dải cạn trên độ sâu đạt trên 8,5 mét.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện ra vào luồng Soài Rạp – Hiệp Phước đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và có các biện pháp hành hải hợp lý khi đi qua các khu vực có độ sâu thấp kể trên.


Những thông báo khác

Về việc phương tiện thi công khu vực chuyển tải tại cửa biển Phan Rí, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo đậu, vũng quay tàu và tuyến luồng Dương Đông Hòa Phú, tỉnh Bình Thuận

Về việc khu vực thi công Gói thầu số 08 thuộc công trình: Nạo duy tu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu năm 2018.

Về thông số kỹ thuật độ sâu, rà quét chướng ngại vật khu nước trước bến, vũng quay tàu của bến chuyên dùng phục vụ nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1

Về thông số độ sâu khu nước trước bến trước cảng Than – Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4