THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu vùng nước trước cầu cảng Dịch vụ dầu khí PTSC
VTU – 108 – 2011
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng sông Dinh.
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng Dịch vụ dầu khí PTSC trên luồng sông Dinh:
– Tính từ mép cầu cảng ra phía ngoài luồng 75m được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Teân ñieåm |
Toïa ñoä VN-2000 | |
Vó ñoä (j) |
Kinh ñoä (l) |
|
A1 |
10 o 23’32”7 N |
107 o04’49”8 E |
A2 |
10 o 23’29”6 N |
107 o00’44”7 E |
B2 |
10 o 23’32”0 N |
107 o00’42”1 E |
B1 |
10 o 23’35”0 N |
107 o00’16”1 E |
– Vùng nước tiếp giáp giữa khu nước thuộc cảng và biên luồng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Teân ñieåm |
Toïa ñoä VN-2000 | |
Vó ñoä (j) |
Kinh ñoä (l) |
|
X1 |
10 o 23’34”6 N |
107 o04’51”7 E |
X2 |
10 o 23’34”1 N |
107 o04’53”3 E |
X3 |
10 o 23’38”4 N |
107 o04’54”8 E |
X4 |
10 o 23’39”0 N |
107 o04’53”2 E |
– Vùng nước tiếp giáp giữa khu nước thuộc cảng và biên luồng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Teân ñieåm |
Toïa ñoä VN-2000 | |
Vó ñoä (j) |
Kinh ñoä (l) |
|
Y1 |
10 o 23’33”7 N |
107 o04’54”3 E |
Y2 |
10 o 23’33”2 N |
107 o04’55”9 E |
Y3 |
10 o 23’37”4 N |
107 o04’57”4 E |
Y4 |
10 o 23’38”0 N |
107 o04’55”7 E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tại khu vực này tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 9,3m trở lên.
Ngoài phạm vi các khu nước giới hạn trên, độ sâu vùng nước trước cầu cảng Dịch vụ dầu khí PTSC nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 7,2m.
Trong phạm vi vùng nước khảo sát rà quét vùng nước trước cầu cảng Dịch vụ dầu khí PTSC không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Ghi chú : Hệ toạ độ VN-2000.
Khi chuyển đổi hệ toạ độ địa lý trên sang hệ toạ độ WGS-84 và hệ toạ độ HN-72 thì tính chuyển theo bảng sau:
Tên |
Kinh độ cộng thêm |
Vĩ độ cộng thêm |
Chuyển sang hệ HN-72 |
+ 04”8 |
-02”3 |
Chuyển sang hệ WGS-84 |
+ 06”5 |
-03”7 |