THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu vùng nước trước cầu cảng PV GAS Vũng Tàu trên sông Thị Vải.
VTU – 38 – 2014
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ văn bản số 1182/KVT-ĐTXD, ngày 4/8/2014 của Công ty Chế biến Khí Vũng Tàu về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cầu cảng PV GAS Vũng Tàu.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng số 1 (60.000DWT) cảng PV GAS Vũng Tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 |
Tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
A |
10031’53.3” N |
107001’21.5” E |
10031’49.6” N |
107001’28.0” E |
B |
10031’55.0” N |
107001’19.7” E |
10031’51.3” N |
107001’26.2” E |
C |
10031’03.2” N |
107001’28.0” E |
10031’59.5” N |
107001’34.4” E |
D |
10032’00.0” N |
107001’28.1” E |
10031’56.3” N |
107001’34.5” E |
– Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 12,6m.
2. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng số 2 (2.000DWT) cảng PV GAS Vũng Tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 |
Tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
H |
10031’52.8” N |
107001’22.0” E |
10031’49.1” N |
107001’28.5” E |
B |
10031’55.0” N |
107001’19.7” E |
10031’51.3” N |
107001’26.2” E |
E |
10031’51.3” N |
107001’16.3” E |
10031’47.6” N |
107001’22.7” E |
G |
10031’49.1” N |
107001’18.5” E |
10031’45.4” N |
107001’24.9” E |
– Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.
(Số liệu tọa độ do Công ty Chế biến Khí Vũng Tàu cung cấp)
3. Trong phạm vi khảo sát rà quét vùng nước trước cầu cảng PV GAS Vũng Tàu không có chướng ngại vật nguy hiểm.