Thứ năm, 18/04/2024

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn.

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn.

BĐH – 08 – 2018

Vùng biển: Tỉnh Bình Định.

Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn.

Căn cứ báo cáo kỹ thuật số 555/BC-XNKSHHMN, ngày 04/5/2018 kèm theo các bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/2000 ký hiệu từ QN_1804_01 đến QN_1804_07 do Xí nghiệp Khảo sát Hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 5 năm 2018,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi thiết kế luồng hàng hải Quy Nhơn có chiều dài 6,3km, chiều rộng 110m, vũng quay trở tàu có bán kính 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:

- Trong phạm vi khảo sát đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến hạ lưu phao báo hiệu hàng hải số “2”-150m, xuất hiện các điểm cạn tại vị trí có toạ độ như sau:

Tên điểm Hệ tọa độ VN-2000 Hệ tọa độ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
10,8m 13043’58,5”E 109014’58,4”N 13043’54,8”E 109015’04,9”N
10,8m 13044’02,1”E 109014’59,3”N 13043’58,4”E 109015’05,8”N
10,5m 13044’21,5”E 109014’56,2”N 13044’17,7”E 109015’02,7”N
10,8m 13044’31,0”E 109014’54,5”N 13044’27,3”E 109015’01,0”N
10,8m 13044’40,7”E 109014’52,7”N 13044’37,0”E 109014’59,2”N
10,7m 13044’45,5”E 109014’51,8”N 13044’41,7”E 109014’58,3”N
10,8m 13044’51,9”E 109014’50,5”N 13044’48,1”E 109014’57,0”N
10,8m 13044’51,2”E 109014’47,3”N 13044’47,4”E 109014’53,7”N

Ngoài các điểm cạn nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt từ 10,9m trở lên.

- Trong phạm vi khảo sát đoạn luồng từ hạ lưu phao báo hiệu hàng hải số “2”-150m đến cặp phao báo hiệu hàng hải số “7”, “8” xuất hiện các điểm cạn tại vị trí có toạ độ như sau:

Tên điểm Hệ tọa độ VN-2000 Hệ tọa độ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
10,7m 13044’54,7”E 109014’48,7”N 13044’51,0”E 109014’55,2”N
10,7m 13044’56,0”E 109014’47,6”N 13044’52,3”E 109014’54,1”N
10,6m 13045’00,8”E 109014’44,9”N 13044’57,1”E 109014’51,4”N
10,6m 1345’02,8”E 109014’47,7”N 13044’59,1”E 109014’54,2”N
10,2m 13045’02,8”E 109014’47,2”N 13044’59,1”E 109014’53,7”N
10,6m 13045’02,3”E 109014’44,4”N 13044’58,6”E 109014’50,9”N
10,6m 13045’04,1”E 109014’43,8”N 13045’00,4”E 109014’50,3”N
10,5m 13045’05,4”E 109014’43,5”N 13045’01,7”E 109014’50,0”N
10,6m 13045’26,7”E 109014’43,2”N 13045’23,0”E 109014’49,8”N
10,7m 13045’30,4”E 109014’40,9”N 13045’26,6”E 109014’47,4”N
10,6m 13045’39,9”E 109014’47,9”N 13045’36,2”E 109014’54,4”N
10,7m 13045’41,0”E 109014’48,3”N 13045’37,3”E 109014’54,8”N
10,4m 13045’43,7”E 109014’49,3”N 13045’40,0”E 109014’55,8”N
10,7m 13045’44,3”E 109014’48,5”N 13045’40,6”E 109014’55,0”N

Ngoài các điểm cạn nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt từ 10,8m trở lên.

- Trong phạm vi khảo sát đoạn từ cặp phao báo hiệu hàng hải số “7”, “8”  đến hết vũng quay tàu, xuất hiện các điểm cạn tại vị trí có toạ độ như sau:

Tên điểm Hệ tọa độ VN-2000 Hệ tọa độ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
10,8m 13046’01,6”E 109015’03,1”N 13045’57,9”E 109015’09,6”N
10,6m 13046’02,2”E 109015’10,9”N 13045’58,5”E 109015’17,4”N
10,9m 13046’10,4”E 109015’07,3”N 13046’06,7”E 109015’13,8”N
10,8m 13046’12,1”E 109015’08,0”N 13046’08,4”E 109015’14,5”N
10,8m 13046’13,6”E 109015’07,8”N 13046’09,9”E 109015’14,3”N
10,8m 13046’15,2”E 109015’07,8”N 13046’11,5”E 109015’14,4”N
10,8m 13046’16,9”E 109015’08,2”N 13046’13,2”E 109015’14,7”N
10,8m 13046’22,6”E 109015’07,8”N 13046’18,9”E 109015’14,3”N
10,9m 13046’24,0”E 109015’07,1”N 13046’20,3”E 109015’13,6”N
10,9m 13046’19,0”E 109015’13,6”N 13046’15,3”E 109015’20,1”N
10,3m 13046’19,0”E 109015’14,6”N 13046’15,3”E 109015’21,1”N
10,8m 13046’21,0”E 109015’13,4”N 13046’17,2V 109015’19,9”N
10,9m 13046’28,0”E 109015’04,7”N 13046’24,2”E 109015’11,2”N
10,7m 13046’37,1”E 109014’54,1”N 13046’33,3”E 109015’00,6”N
10,6m 13046’36,4”E 109014’55,3”N 13046’32,7”E 109015’01,8”N
10,7m 13046’43,8”E 109014’51,0”N 13046’39,9”E 109014’57,5”N
10,8m 13046’44,6”E 109014’49,5”N 13046’40,9”E 109014’56,0”N
10,7m 13046’47,6”E 109014’47,9”N 13046’43,9”E 109014’54,4”N

Ngoài các điểm cạn nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt từ 11,0m trở lên.

- Đoạn luồng từ phao “V1” đến phao “V2” tồn tại xác tàu chìm “Biển Bắc 16” nằm phía phải luồng lấn luồng khoảng 21m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện hành hải trên tuyến luồng hàng hải Quy Nhơn căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm cạn, vị trí tàu chìm nêu trên. Tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng 1.000DWT của Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa

Thiết lập mới các đèn hướng số “26A”, “32A” và đăng tiêu số “59” thuộc tuyến luồng hàng hải Soài Rạp

Độ sâu vùng nước trước Cảng POSCO SS VINA

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Bình Dương

Về thông số độ sâu vùng nước cảng và vũng quay tàu cảng nhà máy đóng bao và phân phối xi măng Long Sơn