THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về tọa độ hệ thống các đường ống dẫn khí dưới biển
VTU – 35 – 2014
Vùng biển: Ngoài khơi biển Việt Nam.
Căn cứ công văn số 1433/KVN-ATMT, ngày 15/7/2014 của Tổng công ty Khí Việt Nam – CTCP về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải về tọa độ hệ thống các đường ống dẫn khí dưới biển;
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Tọa độ đường ống dẫn khí Bạch Hổ – Kỳ Vân:
TT |
Tên điểm |
Hệ tọa độ WGS-84 |
Ghi chú |
|
Vĩ độ (φ) |
Kinh độ (λ) |
|||
1 |
KM 000 + 055 |
09045’22”4N |
107058’59”6E |
Mỏ Bạch Hổ |
2 |
KM 010 + 000 |
09048’50”0N |
107054’49”4E |
|
3 |
KM 100 + 000 |
10020’14”1N |
107017’06”0E |
|
4 |
Điểm uốn TP-1 |
10021’26”2N |
107015’39”1E |
|
5 |
Điểm uốn IP-1 |
10021’30”8N |
107015’33”5E |
|
6 |
Điểm uốn TP-2 |
10021’37”0N |
107015’30”0E |
|
7 |
KM 106 + 515 |
10022’51”7N |
107014’47”8E |
Mũi Kỳ Lân – Long Hải |
2. Tọa độ đường ống dẫn khí Tê Giác Trắng – Bạch Hổ
TT |
Tên điểm |
Hệ tọa độ WGS-84 |
Ghi chú |
|
Vĩ độ (φ) |
Kinh độ (λ) |
|||
1 |
SP (KP 0.0) |
09058’18”6N |
107058’47”1E |
|
2 |
CP |
09054’40”5N |
107058’12”9E |
|
3 |
TP1 |
09048’23”8N |
107057’13”8E |
|
4 |
IP1 |
09048’18”7N |
107057’13”0E |
|
5 |
TP2 |
09048’13”6N |
107057’13”4E |
|
6 |
TP3 |
09047’10”2N |
107057’18”5E |
|
7 |
IP2 |
09046’39”0N |
107057’21”0E |
|
8 |
TP4 |
09046’18”9N |
107057’45”2E |
|
9 |
CP1 |
09046’36”0N |
107057’30”0E |
|
10 |
CP2 |
09046’02”8N |
107058’04”5E |
|
11 |
EP(KP 25.390) |
09045’20”7N |
107058’55”1E |
|
12 |
Điểm đấu nối vào Bạch Hổ |
09045’20”7N |
107058’55”5E |
|
3. Tọa độ đường ống dẫn khí Sư Tử Vàng – Rạng Đông
TT |
Tên điểm |
Hệ tọa độ WGS-84 |
Ghi chú |
|
Vĩ độ (φ) |
Kinh độ (λ) |
|||
1 |
TP1 |
10022’48”2N |
108021’35”4E |
|
2 |
TP2 |
10021’44”4N |
108021’21”0E |
|
3 |
TP3 |
10009’59”2N |
108018’41”3E |
|
4 |
TP4 |
10000’02”0N |
108016’07”5E |
|
4. Tọa độ đường ống dẫn khí Rạng Đông – Bạch Hổ
TT |
Vị trí – Tên điểm |
Hệ tọa độ WGS-84 |
Ghi chú |
|
Vĩ độ (φ) |
Kinh độ (λ) |
|||
1 |
0.000 (TP1) |
09059’44”7N |
108016’21”0E |
|
2 |
5.008 (TP2) |
09058’25”1N |
108013’57”6E |
|
3 |
10.001 (TP3) |
09057’04”0N |
108011’35”6E |
|
4 |
15.008 (TP4) |
09055’42”7N |
108009’13”2E |
|
5 |
20.005 (TP5) |
09054’21”5N |
108006’51”1E |
|
6 |
25.007 (TP6) |
09053’00”3N |
108004’28”9E |
|
7 |
30.004 (TP7) |
09051’39”0N |
108002’06”8E |
|
8 |
31.003 (TP8) |
09051’22”8N |
108001’38”4E |
|
9 |
32.001 (TP9) |
09051’06”6N |
108001’10”0E |
|
10 |
33.005 (TP10) |
09050’50”3N |
108000’41”5E |
|
11 |
34.001 (TP11) |
09050’33”6N |
108000’13”5E |
|
12 |
35.010 (TP12) |
09050’12”3N |
107059’48”2E |
|
13 |
36.007 (TP13) |
09049’46”8N |
107059’28”0E |
|
14 |
37.008 (TP14) |
09049’17”6N |
107059’13”3E |
|
15 |
38.020 (TP15) |
09048’46”8N |
107059’01”8E |
|
16 |
39.009 (TP16) |
09048’16”6N |
107058’50”5E |
|
17 |
40.012 (TP17) |
09047’46”0N |
107058’39”1E |
|
18 |
41.004 (TP18) |
09047’15”7N |
107058’27”7E |
|
19 |
42.001 (TP19) |
09046’45”3N |
107058’16”3E |
|
20 |
43.006 (TP20) |
09046’12”8N |
107058’12”4E |
|
21 |
44.008 (TP21) |
09045’42”6N |
107058’24”5E |
|
22 |
45.000 (TP22) |
09045’20”6N |
107058’48”6E |
|
23 |
45.835 (TP23) |
09045’09”5N |
107059’13”8E |
|
5. Tọa độ đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn
TT |
Tên điểm |
Hệ tọa độ WGS-84 |
Ghi chú |
|
Vĩ độ (φ) |
Kinh độ (λ) |
|||
1 |
1 |
07034’44”0N |
108052’15”0E |
Mỏ Lan Tây, Lan Đỏ |
2 |
2 |
07053’44”0N |
108042’57”0E |
|
3 |
3 |
08010’29”0N |
108033’06”0E |
|
4 |
4 |
08027’04”0N |
108020’13”0E |
|
5 |
5 |
08042’54”0N |
108011’08”0E |
|
6 |
6 |
08051’17”0N |
108009’01”0E |
|
7 |
7 |
09031’28”0N |
107045’11”0E |
|
8 |
8 |
09038’37”0N |
107044’06”0E |
|
9 |
9 |
09056’04”0N |
107034’31”0E |
|
10 |
10 |
10002’23”0N |
107026’45”0E |
|
11 |
11 |
10015’19”0N |
107019’00”0E |
|
12 |
12 |
10019’42”0N |
107015’50”0E |
|
13 |
13 |
10022’52”0N |
107014’46”0E |
Mũi Kỳ Lân – Long Hải |
6. Tọa độ đường ống dẫn khí PM3 – Cà Mau
TT |
Tên điểm |
Hệ tọa độ WGS-84 |
Ghi chú |
|
Vĩ độ (φ) |
Kinh độ (λ) |
|||
1 |
KP.297.36, TP.12 |
09014’22”0N |
104049’08”0E |
Lanfal (Mũi Tràm) |
2 |
I.P.7 |
09011’41”0N |
104041’23”0E |
|
3 |
T.P.11 |
09002’30”0N |
104015’41”0E |
|
4 |
I.P.6 |
09002’15”0N |
104014’59”0E |
Điểm cong R 2000m |
5 |
T.P.10 |
09001’30”0N |
104014’58”0E |
|
6 |
T.P.9 |
07044’17”0N |
104012’34”0E |
|
7 |
I.P.5 |
07043’57”0N |
104012’33”0E |
|
8 |
T.P.8 |
07043’37”0N |
104012’37”0E |
|
9 |
KP.84.980 |
07042’53”0N |
104012’44”0E |
TVH Cable |
10 |
KP.82.840 |
07041’45”0N |
104012’56”0E |
Plag cable |
11 |
T.P.7 |
07041’02”0N |
104013’03”0E |
|
12 |
T.P.6 |
07040’41”0N |
104013’07”0E |
|
13 |
I.P.4 |
07040’20”0N |
104013’06”0E |
|
14 |
KP.59.326 |
07029’01”0N |
104012’34”0E |
Subsea Y – Fitting |
15 |
T.P.5 |
07005’56”0N |
104011’30”0E |
|
16 |
I.P.3 |
07005’15”0N |
104011’28”0E |
|
17 |
T.P.4 |
07004’35”0N |
104011’36”0E |
|
18 |
T.P.3 |
06059’53”0N |
104012’35”0E |
|
19 |
I.P.2 |
06059’22”0N |
104012’41”0E |
|
20 |
T.P.2 |
06058’55”0N |
104012’25”0E |
|
21 |
BUN |
06058’36”0N |
104010’43”0E |
|
22 |
T.P |
06058’35”0N |
104010’43”0E |
Playdown point |
23 |
Lay |
06058’35”0N |
104011’04”0E |
|
24 |
T.P.1 |
06058’27”0N |
104011’04”0E |
|
25 |
I.P.1 |
06058’05”0N |
104011’57”0E |
|
(Số liệu về tọa độ đường ống dẫn khí do Tổng công ty Khí Việt Nam – CTCP cung cấp).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện thủy hoạt động qua lại trong vùng biển ngoài khơi biển Việt Nam cần lưu ý đi cách xa đường ống dẫn khí có tọa độ nêu trên mỗi bên 04 Hải lý để đảm bảo an toàn hàng hải.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tổng công ty Khí Việt Nam (Số điện thoại: 01236 116 116)