Thứ năm, 25/04/2024

Thông báo hàng hải

Tọa độ hệ thống các đường ống dẫn khí dưới biển

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về tọa độ hệ thống các đường ống dẫn khí dưới biển

VTU – 35 – 2014

Vùng biển: Ngoài khơi biển Việt Nam.

Căn cứ công văn số 1433/KVN-ATMT, ngày 15/7/2014 của Tổng công ty Khí Việt Nam – CTCP về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải về tọa độ hệ thống các đường ống dẫn khí dưới biển;

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

1. Tọa độ đường ống dẫn khí Bạch Hổ – Kỳ Vân:

TT

Tên điểm

Hệ tọa độ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

1

KM 000 + 055

09045’22”4N

107058’59”6E

Mỏ Bạch Hổ

2

KM 010 + 000

09048’50”0N

107054’49”4E

3

KM 100 + 000

10020’14”1N

107017’06”0E

4

Điểm uốn TP-1

10021’26”2N

107015’39”1E

5

Điểm uốn IP-1

10021’30”8N

107015’33”5E

6

Điểm uốn TP-2

10021’37”0N

107015’30”0E

7

KM 106 + 515

10022’51”7N

107014’47”8E

Mũi Kỳ Lân – Long Hải

2. Tọa độ đường ống dẫn khí Tê Giác Trắng – Bạch Hổ

TT

Tên điểm

Hệ tọa độ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

1

SP (KP 0.0)

09058’18”6N

107058’47”1E

2

CP

09054’40”5N

107058’12”9E

3

TP1

09048’23”8N

107057’13”8E

4

IP1

09048’18”7N

107057’13”0E

5

TP2

09048’13”6N

107057’13”4E

6

TP3

09047’10”2N

107057’18”5E

7

IP2

09046’39”0N

107057’21”0E

8

TP4

09046’18”9N

107057’45”2E

9

CP1

09046’36”0N

107057’30”0E

10

CP2

09046’02”8N

107058’04”5E

11

EP(KP 25.390)

09045’20”7N

107058’55”1E

12

Điểm đấu nối vào Bạch Hổ

09045’20”7N

107058’55”5E

3. Tọa độ đường ống dẫn khí Sư Tử Vàng – Rạng Đông

TT

Tên điểm

Hệ tọa độ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

1

TP1

10022’48”2N

108021’35”4E

2

TP2

10021’44”4N

108021’21”0E

3

TP3

10009’59”2N

108018’41”3E

4

TP4

10000’02”0N

108016’07”5E

4. Tọa độ đường ống dẫn khí Rạng Đông – Bạch Hổ

TT

Vị trí – Tên điểm

Hệ tọa độ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

1

0.000 (TP1)

09059’44”7N

108016’21”0E

2

5.008 (TP2)

09058’25”1N

108013’57”6E

3

10.001 (TP3)

09057’04”0N

108011’35”6E

4

15.008 (TP4)

09055’42”7N

108009’13”2E

5

20.005 (TP5)

09054’21”5N

108006’51”1E

6

25.007 (TP6)

09053’00”3N

108004’28”9E

7

30.004 (TP7)

09051’39”0N

108002’06”8E

8

31.003 (TP8)

09051’22”8N

108001’38”4E

9

32.001 (TP9)

09051’06”6N

108001’10”0E

10

33.005 (TP10)

09050’50”3N

108000’41”5E

11

34.001 (TP11)

09050’33”6N

108000’13”5E

12

35.010 (TP12)

09050’12”3N

107059’48”2E

13

36.007 (TP13)

09049’46”8N

107059’28”0E

14

37.008 (TP14)

09049’17”6N

107059’13”3E

15

38.020 (TP15)

09048’46”8N

107059’01”8E

16

39.009 (TP16)

09048’16”6N

107058’50”5E

17

40.012 (TP17)

09047’46”0N

107058’39”1E

18

41.004 (TP18)

09047’15”7N

107058’27”7E

19

42.001 (TP19)

09046’45”3N

107058’16”3E

20

43.006 (TP20)

09046’12”8N

107058’12”4E

21

44.008 (TP21)

09045’42”6N

107058’24”5E

22

45.000 (TP22)

09045’20”6N

107058’48”6E

23

45.835 (TP23)

09045’09”5N

107059’13”8E

5. Tọa độ đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn

TT

Tên điểm

Hệ tọa độ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

1

1

07034’44”0N

108052’15”0E

Mỏ Lan Tây, Lan Đỏ

2

2

07053’44”0N

108042’57”0E

3

3

08010’29”0N

108033’06”0E

4

4

08027’04”0N

108020’13”0E

5

5

08042’54”0N

108011’08”0E

6

6

08051’17”0N

108009’01”0E

7

7

09031’28”0N

107045’11”0E

8

8

09038’37”0N

107044’06”0E

9

9

09056’04”0N

107034’31”0E

10

10

10002’23”0N

107026’45”0E

11

11

10015’19”0N

107019’00”0E

12

12

10019’42”0N

107015’50”0E

13

13

10022’52”0N

107014’46”0E

Mũi Kỳ Lân – Long Hải

6. Tọa độ đường ống dẫn khí PM3 – Cà Mau

TT

Tên điểm

Hệ tọa độ WGS-84

Ghi chú

Vĩ độ (φ)

Kinh độ (λ)

1

KP.297.36, TP.12

09014’22”0N

104049’08”0E

Lanfal (Mũi Tràm)

2

I.P.7

09011’41”0N

104041’23”0E

3

T.P.11

09002’30”0N

104015’41”0E

4

I.P.6

09002’15”0N

104014’59”0E

Điểm cong R 2000m

5

T.P.10

09001’30”0N

104014’58”0E

6

T.P.9

07044’17”0N

104012’34”0E

7

I.P.5

07043’57”0N

104012’33”0E

8

T.P.8

07043’37”0N

104012’37”0E

9

KP.84.980

07042’53”0N

104012’44”0E

TVH Cable

10

KP.82.840

07041’45”0N

104012’56”0E

Plag cable

11

T.P.7

07041’02”0N

104013’03”0E

12

T.P.6

07040’41”0N

104013’07”0E

13

I.P.4

07040’20”0N

104013’06”0E

14

KP.59.326

07029’01”0N

104012’34”0E

Subsea Y – Fitting

15

T.P.5

07005’56”0N

104011’30”0E

16

I.P.3

07005’15”0N

104011’28”0E

17

T.P.4

07004’35”0N

104011’36”0E

18

T.P.3

06059’53”0N

104012’35”0E

19

I.P.2

06059’22”0N

104012’41”0E

20

T.P.2

06058’55”0N

104012’25”0E

21

BUN

06058’36”0N

104010’43”0E

22

T.P

06058’35”0N

104010’43”0E

Playdown point

23

Lay

06058’35”0N

104011’04”0E

24

T.P.1

06058’27”0N

104011’04”0E

25

I.P.1

06058’05”0N

104011’57”0E

(Số liệu về tọa độ đường ống dẫn khí do Tổng công ty Khí Việt Nam – CTCP cung cấp).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện thủy hoạt động qua lại trong vùng biển ngoài khơi biển Việt Nam cần lưu ý đi cách xa đường ống dẫn khí có tọa độ nêu trên mỗi bên 04 Hải lý để đảm bảo an toàn hàng hải.

Mọi chi tiết xin liên hệ: Tổng công ty Khí Việt Nam (Số điện thoại: 01236 116 116)


Những thông báo khác

Về việc thông số kỹ thuật đèn biển Mũi Chụt – tỉnh Khánh Hòa

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng kho xăng dầu dự trữ SSCĐ Cảng quân sự Bến Đầm – Côn Đảo

Về việc thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng phục vụ thi công Dự án Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 2

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề