THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo BP1, BP2 và BP3
của Công ty cổ phần xây dựng Sài Gòn M.E.G.A
TVH – 18 – 2018.
Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu.
Căn cứ đơn đề nghị số 07/MEGA ngày 12/7/2018 của Công ty cổ phần xây dựng Sài Gòn M.E.G.A về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước 03 bến phao neo của công ty cổ phần xây dựng Sài Gòn M.E.G.A; báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 6.12.1/BCKS-QMC-2018 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu BV01, BV02, BV03 tỷ lệ 1/1000 và và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu BVRQ01, BVRQ02, BVRQ03 tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH Tư vấn xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 7/2018,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
K1 | 09059’09,9” N | 105050’41,2” E | 09059’06,2” N | 105050’47,7” E |
A1 | 09059’04,4” N | 105050’45,4” E | 09059’00,7” N | 105050’51,8” E |
A2 | 09059’06,8” N | 105050’48,7” E | 09059’03,2” N | 105050’55,1” E |
K4 | 09059’12,3” N | 105050’44,5” E | 09059’08,7” N | 105050’50,9” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,6m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 09059’04,4” N | 105050’45,4” E | 09059’00,7” N | 105050’51,8” E |
A2 | 09059’06,8” N | 105050’48,7” E | 09059’03,2” N | 105050’55,1” E |
A3 | 09059’01,3” N | 105050’52,8” E | 09058’57,7” N | 105050’59,3” E |
A4 | 09058’58,9” N | 105050’49,6” E | 09058’55,2” N | 105050’56,0” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,8m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A3 | 09059’01,3” N | 105050’52,8” E | 09058’57,7” N | 105050’59,3” E |
A4 | 09058’58,9” N | 105050’49,6” E | 09058’55,2” N | 105050’56,0” E |
K2 | 09058’53,4” N | 105050’53,7” E | 09058’49,8” N | 105051’00,2” E |
K3 | 09058’55,9” N | 105050’57,0” E | 09058’52,2” N | 105051’03,5” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,7m.
4. Trong phạm vi rà quét khu nước bến phao neo BP1, BP2, BP3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.