Thứ năm, 25/04/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo BP1, BP2 và BP3 của Công ty cổ phần xây dựng Sài Gòn M.E.G.A

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo BP1, BP2 và BP3

của Công ty cổ phần xây dựng Sài Gòn M.E.G.A

TVH – 18 – 2018.

Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Sông Hậu.

Căn cứ đơn đề nghị số 07/MEGA ngày 12/7/2018 của Công ty cổ phần xây dựng Sài Gòn M.E.G.A về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước 03 bến phao neo của công ty cổ phần xây dựng Sài Gòn M.E.G.A; báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 6.12.1/BCKS-QMC-2018 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu BV01, BV02, BV03 tỷ lệ 1/1000 và và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu BVRQ01, BVRQ02, BVRQ03 tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH Tư vấn xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 7/2018,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
K1 09059’09,9” N 105050’41,2” E 09059’06,2” N 105050’47,7” E
A1 09059’04,4” N 105050’45,4” E 09059’00,7” N 105050’51,8” E
A2 09059’06,8” N 105050’48,7” E 09059’03,2” N 105050’55,1” E
K4 09059’12,3” N 105050’44,5” E 09059’08,7” N 105050’50,9” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,6m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 09059’04,4” N 105050’45,4” E 09059’00,7” N 105050’51,8” E
A2 09059’06,8” N 105050’48,7” E 09059’03,2” N 105050’55,1” E
A3 09059’01,3” N 105050’52,8” E 09058’57,7” N 105050’59,3” E
A4 09058’58,9” N 105050’49,6” E 09058’55,2” N 105050’56,0” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,8m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A3 09059’01,3” N 105050’52,8” E 09058’57,7” N 105050’59,3” E
A4 09058’58,9” N 105050’49,6” E 09058’55,2” N 105050’56,0” E
K2 09058’53,4” N 105050’53,7” E 09058’49,8” N 105051’00,2” E
K3 09058’55,9” N 105050’57,0” E 09058’52,2” N 105051’03,5” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,7m.

4. Trong phạm vi rà quét khu nước bến phao neo BP1, BP2, BP3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.


Những thông báo khác

Về việc phục hồi hoạt động của báo hiệu hàng hải AIS “thực” trên phao BHHH số “0” luồng hàng hải Soài Rạp và phao BHHH số “5”, “GR” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật đoạn luồng hàng hải Cái Mép – Thị Vải (từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép) thuộc Gói thầu CM-XL01 – Dự án ĐTXD công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao neo Sowatco – ĐT1, Sowatco – ĐT2, Sowatco – ĐT3, Sowatco – TL09

Về việc tàu TAY SON 02 bị mắc cạn tại khu vực hạ lưu phao số “5” luồng hàng hải Soài Rạp

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “T1”, “T2” khống chế khu vực đổ thải phục vụ nạo vét bến cảng chuyên dùng của nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1, tỉnh Bình Thuận