BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HANG HÀI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
||||
Số: 190/TBHH-TCBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 9 năm 2019 | ||||
THÔNG BÁO HÀNG HẢIVề thông số kỹ thuật độ sâu khu nước bến phao neo và khu nước ra luồng tại bến phao neo BP2, BP6, BP7 cảng Tân Cảng Cát Lái |
|||||
HCM – 41 – 2019
– Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh. – Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai. |
|||||
Căn cứ Đơn đề nghị số 2345/ĐN-TCT ngày 09/9/2019 của Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân cảng Sài Gòn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi khu nước bến phao neo và khu nước ra luồng tại bến phao neo BP2, BP6, BP7 cảng Tân Cảng Cát Lái,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát độ sâu khu nước bến phao neo và khu nước ra luồng tại bến phao neo BP2, BP6, BP7 cảng Tân Cảng Cát Lái, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
- Khu nước bến phao neo BP2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 10o45’21,1”N | 106o47’32,9”E | 10o45’17,4”N | 106o47’39,4”E |
B2 | 10o45’22,9”N | 106o47’32,1”E | 10o45’19,2”N | 106o47’38,6”E |
B5 | 10o45’25,8”N | 106o47’38,5”E | 10o45’22,1”N | 106o47’45,0”E |
B6 | 10o45’24,0”N | 106o47’39,3”E | 10o45’20,3”N | 106o47’45,8”E |
- Độ sâu đạt 10,5m trở lên.
- Khu nước ra luồng bến phao neo BP2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B2 | 10o45’22,9”N | 106o47’32,1”E | 10o45’19,2”N | 106o47’38,6”E |
B3 | 10o45’26,8”N | 106o47’30,3”E | 10o45’23,1”N | 106o47’36,8”E |
B4 | 10o45’29,9”N | 106o47’36,6”E | 10o45’26,3”N | 106o47’43,0”E |
B5 | 10o45’25,8”N | 106o47’38,5”E | 10o45’22,1”N | 106o47’45,0”E |
- Độ sâu đạt 8,6m trở lên.
- Khu nước bến phao neo BP6, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B7 | 10o45’25,0”N | 106o47’44,6”E | 10o45’21,3”N | 106o47’51,0”E |
B8 | 10o45’27,3”N | 106o47’43,2”E | 10o45’23,6”N | 106o47’49,7”E |
B11 | 10o45’31,6”N | 106o47’50,6”E | 10o45’28,0”N | 106o47’57,1”E |
B12 | 10o45’29,4”N | 106o47’51,9”E | 10o45’25,7”N | 106o47’58,4”E |
- Độ sâu đạt 10,6m trở lên.
- Khu nước ra luồng bến phao neo BP6, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B8 | 10o45’27,3”N | 106o47’43,2”E | 10o45’23,6”N | 106o47’49,7”E |
B9 | 10o45’31,8”N | 106o47’40,4”E | 10o45’28,2”N | 106o47’46,9”E |
B10 | 10o45’35,7”N | 106o47’48,1”E | 10o45’32,0”N | 106o47’54,6”E |
B11 | 10o45’31,6”N | 106o47’50,6”E | 10o45’28,0”N | 106o47’57,1”E |
- Độ sâu đạt 10,6m trở lên.
- Khu nước bến phao neo BP7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B13 | 10o45’30,1”N | 106o47’57,4”E | 10o45’26,4”N | 106o48’03,9”E |
B14 | 10o45’32,2”N | 106o47’55,4”E | 10o45’28,5”N | 106o48’01,9”E |
B17 | 10o45’38,5”N | 106o48’02,0”E | 10o45’34,8”N | 106o48’08,5”E |
B18 | 10o45’36,4”N | 106o48’04,1”E | 10o45’32,7”N | 106o48’10,6”E |
- Độ sâu đạt 11,8m trở lên.
- Khu nước ra luồng bến phao neo BP7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Điểm khống chế | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B14 | 10o45’32,2”N | 106o47’55,4”E | 10o45’28,5”N | 106o48’01,9”E |
B15 | 10o45’37,0”N | 106o47’50,7”E | 10o45’33,3”N | 106o47’57,2”E |
B16 | 10o45’41,3”N | 106o47’59,2”E | 10o45’37,6”N | 106o48’05,7”E |
B17 | 10o45’38,5”N | 106o48’02,0”E | 10o45’34,8”N | 106o48’08,5”E |
- Độ sâu đạt 10,9m trở lên.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP; P.ATHHNhiên. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |