THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Xi măng Nghi Sơn.
HCM – 37 – 2018.
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.
Căn cứ đơn đề nghị số 21.08.2018 ngày 21/8/2018 của Chi nhánh Công ty Xi măng Nghi Sơn tại TP. Hồ Chí Minh về việc đề nghị thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước cảng Xi măng Nghi Sơn; báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 1106/BC-XNKSHHMN ngày 16/8/2018 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu XMNS_1808, tỷ lệ 1/1.000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2018,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến tàu 20.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 10°38’37,5” N | 106°45’12,4” E | 10°38’33,9” N | 106°45’18,8” E |
B2 | 10°38’36,6” N | 106°45’12,1” E | 10°38’32,9” N | 106°45’18,5” E |
B3 | 10°38’34,7” N | 106°45’18,0” E | 10°38’31,0” N | 106°45’24,5” E |
B4 | 10°38’35,6” N | 106°45’18,3” E | 10°38’31,9” N | 106°45’24,8” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,5m.
- Trong phạm vi khảo sát vùng quay trở tàu 20.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B2 | 10°38’36,6” N | 106°45’12,1” E | 10°38’32,9” N | 106°45’18,5” E |
B1 | 10°38’37,5” N | 106°45’12,4” E | 10°38’33,9” N | 106°45’18,8” E |
B4 | 10°38’35,6” N | 106°45’18,3” E | 10°38’31,9” N | 106°45’24,8” E |
B3 | 10°38’34,7” N | 106°45’18,0” E | 10°38’31,0” N | 106°45’24,5” E |
B5 | 10°38’35,3” N | 106°45’19,2” E | 10°38’31,6” N | 106°45’25,6” E |
B6 | 10°38’36,5” N | 106°45’18,1” E | 10°38’32,8” N | 106°45’24,6” E |
B7 | 10°38’37,9” N | 106°45’14,1” E | 10°38’34,2” N | 106°45’20,5” E |
B8 | 10°38’39,3” N | 106°45’12,8” E | 10°38’35,7” N | 106°45’19,3” E |
B9 | 10°38’39,8” N | 106°45’11,4” E | 10°38’36,2” N | 106°45’17,9” E |
B10 | 10°38’40,0” N | 106°45’09,7” E | 10°38’36,4” N | 106°45’16,1” E |
B11 | 10°38’36,8” N | 106°45’11,3” E | 10°38’33,2” N | 106°45’17,8” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.