Thứ năm, 25/04/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Xi măng Nghi Sơn.

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Xi măng Nghi Sơn.

HCM – 37 – 2018.

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ đơn đề nghị số 21.08.2018 ngày 21/8/2018 của Chi nhánh Công ty Xi măng Nghi Sơn tại TP. Hồ Chí Minh về việc đề nghị thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước cảng Xi măng Nghi Sơn; báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 1106/BC-XNKSHHMN ngày 16/8/2018 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu XMNS_1808, tỷ lệ 1/1.000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2018,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến tàu 20.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B1 10°38’37,5” N 106°45’12,4” E 10°38’33,9” N 106°45’18,8” E
B2 10°38’36,6” N 106°45’12,1” E 10°38’32,9” N 106°45’18,5” E
B3 10°38’34,7” N 106°45’18,0” E 10°38’31,0” N 106°45’24,5” E
B4 10°38’35,6” N 106°45’18,3” E 10°38’31,9” N 106°45’24,8” E
  • Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,5m.
  1. Trong phạm vi khảo sát vùng quay trở tàu 20.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B2 10°38’36,6” N 106°45’12,1” E 10°38’32,9” N 106°45’18,5” E
B1 10°38’37,5” N 106°45’12,4” E 10°38’33,9” N 106°45’18,8” E
B4 10°38’35,6” N 106°45’18,3” E 10°38’31,9” N 106°45’24,8” E
B3 10°38’34,7” N 106°45’18,0” E 10°38’31,0” N 106°45’24,5” E
B5 10°38’35,3” N 106°45’19,2” E 10°38’31,6” N 106°45’25,6” E
B6 10°38’36,5” N 106°45’18,1” E 10°38’32,8” N 106°45’24,6” E
B7 10°38’37,9” N 106°45’14,1” E 10°38’34,2” N 106°45’20,5” E
B8 10°38’39,3” N 106°45’12,8” E 10°38’35,7” N 106°45’19,3” E
B9 10°38’39,8” N 106°45’11,4” E 10°38’36,2” N 106°45’17,9” E
B10 10°38’40,0” N 106°45’09,7” E 10°38’36,4” N 106°45’16,1” E
B11 10°38’36,8” N 106°45’11,3” E 10°38’33,2” N 106°45’17,8” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.


Những thông báo khác

Về khu vực thi công công trình nạo vét, duy tu vùng nước cảng Lữ đoàn 125/ Vùng 2 Hải quân năm 2021

Về độ sâu vùng nước trước cầu cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV)

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động của phao báo hiệu hàng hải số “11” luồng hàng hải Đồng Nai

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Quân sự Quy Nhơn

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng đón trả hoa tiêu – dự án ĐTXD công trình luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu