THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng Tân Cảng – Quy Nhơn
BĐH – 15 – 2018.
Vùng biển: Tỉnh Bình Định.
Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn.
Căn cứ đơn đề nghị số 72/2018/CV-QSP ngày 15/8/2018 của Công ty Cổ phần Tân Cảng Quy Nhơn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng Tân Cảng – Quy Nhơn, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CQN-C5_1808 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2018,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến cảng Tân Cảng – Quy Nhơn: khu vực 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ toạ độ VN – 2000 | Hệ toạ độ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 13046’39,7”N | 109014’46,8” E | 13046’36,0”N | 109014’53,3”E |
A2 | 13046’40,8”N | 109014’48,7” E | 13046’37,1”N | 109014’55,2”E |
A8 | 13046’31,3”N | 109014’54,7” E | 13046’27,6”N | 109015’01,2”E |
A9 | 13046’32,0”N | 109014’51,7” E | 13046’28,3”N | 109014’58,2”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” hải đồ đạt 12,5m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến cảng Tân Cảng – Quy Nhơn: khu vực 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ toạ độ VN – 2000 | Hệ toạ độ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (l) | Kinh độ (j) | Vĩ độ (l) | Kinh độ (j) | |
A3 | 13046’37,7”N | 109014’50,7”E | 13046’33,9”N | 109014’57,2”E |
A4 | 13046’37,4”N | 109014’51,4”E | 13046’33,7”N | 109014’57,9”E |
A5 | 13046’35,8”N | 109014’56,2”E | 13046’32,0”N | 109015’02,7”E |
A6 | 13046’29,3”N | 109015’03,6”E | 13046’25,6”N | 109015’10,1”E |
A7 | 13046’31,2”N | 109014’55,4”E | 13046’27,5”N | 109015’01,8”E |
A8 | 13046’31,3”N | 109014’54,7”E | 13046’27,6”N | 109015’01,2“E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” hải đồ đạt 11,0m./.