Ghi chú:
– Tên luồng, thông số thiêt kế: Theo Quyết định công bố luồng số 1060/QĐ-CHHVN ngày 30 tháng 11 năm 2012
– Độ sâu: Theo Quyết định công bố luồng số 1060/QĐ-CHHVN ngày 30 tháng 11 năm 2012
– Tác dụng, đặc tính ánh sáng: theo báo cáo của Cty BĐATHH NAM TRUNG BỘ
Thông tin kỹ thuật:
Tên luồng hàng hải |
Thông số luồng thiết kế |
Bán kính cong nhỏ nhất |
Số báo hiệu |
|||
Dài (km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Phao |
Tiêu |
||
Đầm Môn |
16,5 |
200 |
16 |
1000 |
4 |
6 |
Báo hiệu:
Tên BH |
Hệ tọa độ VN2000 |
Tác dụng |
Đặc tính AS |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||
Phao 0 |
12°32’48”3 N |
109°25’32”8 N |
Báo hiệu vùng nước an toàn |
Báo hiệu không đèn |
Phao ĐN |
12°33’28”8 N |
109°25’57”7 E |
Báo hiệu chướng ngại vật biệt lập, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu. |
nt |
Pháo E |
12°40’31”4 N |
109°23’37”2 E |
Giới hạn vùng nước cảng. |
nt |
Phao W |
12°40’14”0 N |
109°23’57”0 E |
Giới hạn vùng nước cảng. |
nt |
Tiêu nhập bờ |
12033’50 N |
109025’55” E |
Báo hiệu nhập bờ |
nt |
ĐT 1 |
12°36’30”1 N |
109°23’44”4 E |
Báo hiệu giới hạn về phía phải luồng, cho phép tàu thuyền hành trình phía trái của báo hiệu |
nt |
ĐT2 |
12°37’28”5 N |
109°22’59”4 E |
Báo hiệu giới hạn về phía trái luồng, cho phép tàu thuyền hành trình phía phải của báo hiệu |
nt |
ĐT 4 |
12°40’13”7 N |
109°23’30”8 E |
Báo hiệu giới hạn về phía trái luồng, cho phép tàu thuyền hành trình phía phải của báo hiệu |
nt |
Tiêu A |
12°38’48”6 N |
109°22’24”6 E |
Định hướng | |
Tiêu B |
12°39’35”4 N |
109°22’00”6 E |
nt |