Ghi chú:
– Tên luồng, thông số thiết kế: theo Quyết định công bố 1057/QĐ-CHHVN ngày 30/11/2012.
– Độ sâu hiện tại: theo TBHH mới nhất ở thời điểm thống kê.
– Tọa độ Phao: theo Báo cáo kỹ thuật số 1019/BCKT-XNKSHHMN ngày 05/11/2014.
– Tác dụng và đặc tính ánh sáng: Theo thống kê, báo cáo số 695/BC-CTBĐATHHĐNB ngày 22/9/2014.
Thông số kỹ thuật
Tên luồng |
Thông số luồng thiết kế |
Bán kính cong nhỏ nhất (m) |
Số báo hiệu |
|||
Dài (km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Phao |
Tiêu |
||
Luồng hàng hải Đồng Nai: tiếp nối luồng Sài Gòn – Vũng Tàu tại Nhà Bè, bắt đầu từ Mũi Đèn Đỏ đến ngã ba rạch Ông Nhiêu |
9,5 |
150 |
-8,5 |
1100 |
10 |
0 |
Hệ thống báo hiệu
Tên BH |
Hệ tọa độ VN2000 (Kinh tuyến trục 106 o) |
Tác dụng |
Đặc tính AS |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||
Phao 1 |
10 o 44’17.3” N |
106 o 45’48.4” E |
Báo hiệu phía phải luồng |
Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 2 |
10 o 44’47.8” N |
106 o 46’17.1” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải |
Ánh sáng đỏ, chớp 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 3 |
10 o 44’42.3” N |
106 o 46’20.3” E |
Báo hiệu phía phải luồng |
Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 4 |
10 o 45’55.7” N |
106 o 48’06.8” E |
Báo hiệu phía trái luồng |
Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 5 |
10 o 45’11.8” N |
106 o 47’12.1” E |
Báo hiệu phía phải luồng |
Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 6 |
10 o 46’16.7” N |
106 o 48’13.1” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải |
Ánh sáng đỏ, chớp 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 7 |
10 o 45’43.2” N |
106 o 48’06.9” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái |
Ánh sáng xanh lục, chớp 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 9 |
10 o 46’14.4” N |
106 o 48’20.5” E |
Báo hiệu phía phải luồng |
Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 11 |
10 o 46’48.0” N |
106 o 48’55.3” E |
Báo hiệu phía phải luồng |
Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 13 |
10 o 46’47.9” N |
106 o 49’11.8” E |
Báo hiệu phía phải luồng |
Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |