Thông tin kỹ thuật:
Tên luồng |
Thông số luồng thiết kế |
Bán kính cong nhỏ nhất |
Số báo hiệu |
|||
Dài (km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Phao |
Tiêu |
||
Luồng Năm Căn |
45 |
60 |
-2.0 |
8 |
0 |
Hệ thống báo hiệu
Tên BH |
Hệ tọa độ VN2000 |
Tác dụng |
Đặc tính AS |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||
Phao số 0 |
08o41’00”1 N |
105o 18’00”8 E |
Báo hiệu vùng nước an toàn | Ánh sáng trắng, chớp mã mooc chữ A, chu kỳ 6s |
Phao số 2 |
08o41’29”1 N |
105O17’21”0 E |
Phao báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3s |
Phao số 4 |
08o42’00”7 N |
105o16’43”6 E |
Phao báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3s |
Phao số 6 |
08o42’32”3 N |
105o16’06”4 E |
Phao báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3s |
Phao số 8 |
08o43’03”9 N |
105o15’29”7 E |
Phao báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3s |
Phao số 10 |
08o43’35”8 N |
105o14’51”6 E |
Phao báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3s |
Phao số 12 |
08 o44’07”5 N |
105o14’14”2 E |
Phao báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3s |
Phao số 14 |
08 o44’55”0 N |
105o13’14”9 E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải | Ánh sáng đỏ, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10s |
Ghi chú:
– Thông tin trên căn cứ từ Báo cáo kỹ thuật của Xí nghiệp khảo sát hàng hải miền Nam và Báo cáo định kỳ của đơn vị BĐATHH Tây Nam Bộ (Quý III/2014).