Ghi chú:
– Theo báo cáo tọa độ của XN KSHH miền Nam số 1096 ngày 01 tháng 12 năm 2014.
– Tác dụng, đặc tính ánh sáng: theo báo cáo của Cty BĐATHH NAM TRUNG BỘ
Thông tin kỹ thuật:
Tên luồng hàng hải |
Thông số luồng thiết kế |
Bán kính cong nhỏ nhất |
Số báo hiệu |
|||
Dài (km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Phao |
Tiêu |
||
Phú Quý |
3,2 |
50 |
7 |
0 |
Báo hiệu:
Tên BH |
Hệ tọa độ VN2000 |
Tác dụng |
Đặc tính AS |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||
Phao số 0 |
10°30’02”3 N |
108°55’25”0 E |
Báo hiệu vùng nước an toàn | Ánh sáng trắng, chớp dạng mooc A, chu kỳ 6 giây |
Phao số 1 |
10°29’54”9 N |
108°56’52”8 E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng màu xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao số 2 |
10°30’01”0 N |
108°56’06”4 E |
Báo hiệu phía trái luồng | Anh sáng màu đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao số 3 |
10°29’58”9 N |
108°56’57”5 E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng màu xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao số 4 |
10°29’59”3 N |
108°56’53”0 E |
Báo hiệu phía trái luồng | Anh sáng màu đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao số 5 |
10°30’12”6 N |
108°57’00”7 E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng màu xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao số 7 |
10°30’14”4 N |
108°57’00”3 E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng màu xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây. |