Luồng Sông Dinh
Thông số luồng thiết kế: Theo quyết định 1090/QĐ-CHHVN, ngày 07/12/2014 của Cục Hàng hải Việt Nam.
Tọa độ phao, tiêu: Theo báo cáo kỹ thuật 211/BCKT-XNKSHHMN và bình đồ ngày 14/03/2014 của xí nghiệp KSHH miền Nam.
Tên luồng |
Thông số luồng thiết kế |
Bán kính cong nhỏ nhất |
Số báo hiệu |
|||
Dài (km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Phao |
Tiêu |
||
Luồng Sông Dinh |
16,6 |
|
|
18 |
2 |
|
- Đoạn ngoài biển (nối tiếp từ luồng Vũng Tàu – Thị Vải vào sông Dinh đến cảng Vietsovpetro) |
7.5 |
100 |
7.0 |
|
|
|
- Đoạn từ cảng Vietsovpetro đến thượng lưu bến cảng Vina Offshore |
2.0 |
80 |
5.8 |
|||
- Đoạn từ thượng lưu cảng Vina Offshore đến ngã ba sông Cây khế |
7.1 |
80 |
4.7 |
Tên BH |
Hệ VN-2000 |
Tác dụng |
Đặc tính AS |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||
Phao “1” |
10°23’53.8” N |
107°02’45.7” E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “2” |
10°24’03.8” N |
107°02’49.6” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “3” |
10°23’52.7” N |
107°03’34.0” E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “4” |
10°23’57.5” N |
107°03’34.4” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “5” |
10°23’44.8” N |
107°04’40.8” E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “6” |
10°23’50.9” N |
107°04’36.4” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “7” |
10°23’44.5” N |
107°05’57.2” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái | Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao “8” |
10°23’37.7” N |
107°05’10.5” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải | Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao “9” |
10°24’39.4” N |
107°06’21.3” E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “10” |
10°23’36.8” N |
107°05’35.1” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “11” |
10°25’00.5” N |
107°08’22.7” E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “12” |
10°24’48.3” N |
107°06’23.7” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải | Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao “13” |
10°25’25.6” N |
107°08’49.0” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái | Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao “14” |
10°24’57.8” N |
107°06’59.4” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “15” |
10°26’08.7” N |
107°08’53.6” E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “16” |
10°25’08.7” N |
107°08’25.3” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “18” |
10°25’21.3” N |
107°08’39.6” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao “20” |
10°26’12.5” N |
107°08’46.8” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Tiêu trước |
10°23’44.9” N |
107°05’13.5” E |
Chỉ hướng tim luồng | Ánh sáng trắng, chớp đơn, chu kỳ 1 giây |
Tiêu sau |
10°23’43.1” N |
107°05’32.2” E |
Chỉ hướng tim luồng | Ánh sáng trắng, chớp đơn, chu kỳ 1 giây |