Ghi chú:
– Tên luồng, thông số thiết kế: theo Quyết định công bố 1094/QĐ-CHHVN ngày 07/11/2012.
– Độ sâu hiện tại: theo TBHH mới nhất ở thời điểm thống kê.
– Tọa độ Phao: theo Báo cáo kỹ thuật số 212/BCKT-XNKSHHMN ngày 14/3/2014.
– Tọa độ Tiêu: theo Báo cáo kỹ thuật Số hóa Hải đồ điện tử được nghiệm thu năm 2012.
– Tác dụng và đặc tính ánh sáng: theo thống kê, báo cáo số 695/BC-CTBĐATHHĐNB ngày 22/9/2014.
Thông số kỹ thuật
Tên luồng |
Thông số luồng thiết kế |
Bán kính cong nhỏ nhất (m) |
Số báo hiệu |
|||
Dài (km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Phao |
Tiêu |
||
Luồng hàng hải Sông Dừa: tiếp nối luồng Sài Gòn – Vũng Tàu, từ ngã ba sông Lòng Tàu-Sông Dừa-Sông Ngã Bảy đến ngã ba sông Lòng Tàu-rạch Tắc Rỗi |
10,4 |
60 |
-7,0 |
360 |
10 |
02 |
Hệ thống báo hiệu
Tên BH |
Hệ tọa độ VN2000 (Kinh tuyến trục 106 o) |
Tác dụng |
Đặc tính AS |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||
Phao 1 |
10 o 32’58.8” N |
106 o 54’26.3” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái | Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 2 |
10 o 32’03.8” N |
106 o 54’11.3” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải | Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 3 |
10 o 34’03.6” N |
106 o 53’42.2” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái | Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 4 |
10 o 33’02.4” N |
106 o 54’15.6” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 5 |
10 o 34’41.2” N |
106 o 52’57.7” E |
Báo hiệu phía phải luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 6 |
10 o 33’27.0” N |
106 o 53’51.4” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải | Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 7 |
10 o 34’56.0” N |
106 o 52’42.9” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái | Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 8 |
10 o 34’14.3” N |
106 o 53’09.0” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải | Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Phao 10 |
10 o 34’36.6” N |
106 o 52’54.1” E |
Báo hiệu phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Phao 11 |
10 o 35’36.8” N |
106 o 52’00.3” E |
Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái | Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây |
Tiêu 9 |
10 o 35’21.1” N |
106 o 52’07.4” E |
Khống chế phía phải luồng | Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |
Tiêu 12 |
10 o 35’06.3” N |
106 o 52’29.1” E |
Khống chế phía trái luồng | Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây |