Ghi chú:
– Tên luồng, thông số thiêt kế: Theo Quyết định công bố luồng số 1056/QĐ-CHHVN ngày 30 tháng 11 năm 2012
– Độ sâu: Theo Quyết định công bố luồng số 1056/QĐ-CHHVN ngày 30 tháng 11 năm 2012
– Tác dụng, đặc tính ánh sáng: theo báo cáo của Cty BĐATHH NAM TRUNG BỘ
Thông tin kỹ thuật:
Tên luồng hàng hải |
Thông số luồng thiết kế |
Bán kính cong nhỏ nhất |
Số báo hiệu |
|||
Dài (km) |
Rộng (m) |
Độ sâu (m) |
Phao |
Tiêu |
||
Vũng Rô |
2,5 |
300 |
12 |
1000 |
4 |
0 |
Báo hiệu:
Tên BH |
Hệ tọa độ VN2000 |
Tác dụng |
Đặc tính AS |
|
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||
Phao số 0 |
12°50’39”1 N |
109°24’36”0 E |
Báo hiệu vùng nước an toàn | Anh sáng trắng, chớp dạng mooc A, chu kỳ 6 giây: |
Phao số 1 |
12°51’03”8 N |
109°24’36”9 E |
Báo hiệu phía phải luồng | Anh sáng màu xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây. |
Phao số 2 |
12°51’32”4 N |
109°24’16”9 E |
Báo hiệu phía trái luồng | Anh sáng màu đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây. |