THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu các đoạn cạn luồng Sài Gòn – Vũng Tàu
HCM – 14 – 2013
– Vùng biển: Tp Hồ Chí Minh.
– Tên luồng: Luồng Sài Gòn – Vũng Tàu.
– Đoạn luồng: Các đoạn cạn luồng Sài Gòn – Vũng Tàu.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận Tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 150 mét, đoạn Vịnh Gành Rái rộng 400mét được giới hạn và hướng dẫn bằng hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
1. Đoạn cạn Vịnh Gành Rái: Đoạn từ hạ lưu phao “2” – 1100m đến phao “6”.
– Tồn tại một số điểm cạn nằm phía bên trái luồng, tại vị trí có toạ độ như sau:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,4 |
107°01’50”7 E |
10°23’31”4 N |
107°01’57”2 E |
10°23’27”7 N |
8,3 |
107°01’34”6 E |
10°23’56”0 N |
107°01’41”1 E |
10°23’52”3 N |
8,3 |
107°01’22”8 E |
10°24’07”7 N |
107°01’29”3 E |
10°24’04”0 N |
8,3 |
107°01’20”7 E |
10°24’12”2 N |
107°01’27”2 E |
10°24’08”5 N |
8,3 |
107°00’59”4 E |
10°24’39”1 N |
107°01’05”9 E |
10°24’35”4 N |
– Dải cạn nằm bên trái luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “2” – 370m đến hạ lưu phao “2” – 330m, chiều dài 40m, lấn luồng xa nhất 40m, độ sâu nhỏ nhất 8,3m nằm rải rác.
– Dải cạn nằm bên trái luồng, kéo dài từ thượng lưu phao “2” + 205m đến thượng lưu phao “2” + 425m, chiều dài 220m, lấn luồng xa nhất 85m, độ sâu nhỏ nhất 7,9m tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,9 |
107°01’28”2 E |
10°24’03”1 N |
107°01’34”7 E |
10°23’59”4 N |
– Dải cạn nằm bên trái luồng, kéo dài từ thượng lưu phao “2” + 960m đến thượng lưu phao “2” + 1200m, chiều dài 240m, lấn luồng xa nhất 35m, độ sâu nhỏ nhất 7,9m nằm rải rác.
– Dải cạn nằm bên trái luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “4” – 440m đến hạ lưu phao “4” – 80m, chiều dài 360m, lấn luồng xa nhất 40m, độ sâu nhỏ nhất 7,9m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,9 |
107°00’55”3 E |
10°24’44”6 N |
107°01’01”8 E |
10°24’40”9 N |
2. Đoạn cạn Dần Xây: Đoạn từ hạ lưu phao số “29” – 400m đến thượng lưu phao “26” + 400m, độ sâu đạt từ 8,5m trở lên.
3. Đoạn cạn Kervella: Đoạn từ hạ lưu phao số “28” – 400m đến phao số “33”.
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “28” – 70m đến thượng lưu phao “28” + 60m, chiều dài khoảng 130m, lấn luồng xa nhất 20m, độ sâu nhỏ nhất là 8,0m nằm rải rác.
4. Đoạn cạn Mũi L’est: Đoạn từ hạ lưu phao số “34” – 1100m đến phao “37A”.
– Dải cạn bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “34” – 100m đến thượng lưu phao “34” +100m, chiều dài 200m, lấn luồng xa nhất 10m, độ sâu nhỏ nhất 8,0m nằm rải rác sát biên luồng.
– Dải cạn bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu đăng tiêu “35” – 20m đến ngang phao số “37”, chiều dài 550m, lấn luồng xa nhất 60m, độ sâu nhỏ nhất 7,6m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,6 |
106°50’06”0 E |
10°34’59”4 N |
106°50’12”5 E |
10°34’55”7 N |
– Dải cạn bên trái luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “40” – 880m đến hạ lưu phao “40” – 460m, chiều dài 420m, lấn luồng xa nhất 30m, độ sâu nhỏ nhất 7,9m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,9 |
106°50’47”5 E |
10°35’06”0 N |
106°50’54”0 E |
10°35’02”3 N |
– Dải cạn nằm bên trái luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “40” – 150m đến ngang phao “40”, chiều dài 150m, lấn luồng xa nhất 7m, độ sâu nhỏ nhất 8,0m nằm rải rác.
5. Đoạn cạn Propontis: Đoạn từ hạ lưu phao số “37A” đến thượng lưu phao “44” + 750m.
– Tồn tại dải cạn nằm bên phải luồng, kéo dài từ thượng lưu phao “37A” + 80m đến thượng lưu phao “37A” + 170m, chiều dài 90m, lấn luồng xa nhất khoảng 18m, độ sâu nhỏ nhất 8,2m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,2 |
106°51’30”4 E |
10°35’29”0 N |
106°51’36”9 E |
10°35’25”3 N |
6. Đoạn cạn Đá Hàn: Đoạn từ hạ lưu phao “46” – 100m đến thượng lưu phao “43” + 300m, độ sâu đạt từ 8,5m trở lên.
7. Đoạn cạn Navioil: Đoạn từ phao “67” đến thượng lưu phao “69” + 850m, độ sâu đạt từ 8,5m trở lên.
8. Đoạn cạn P71 – ĐT83: Đoạn từ hạ lưu phao “71” – 850m đến thượng lưu ĐT 83” + 1300m.
– Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ hạ lưu phao “64” – 150m đến thượng lưu phao “64” + 350m, chiều dài 500m, lấn luồng xa nhất 100m, độ sâu nhỏ nhất 7,6m nằm sát biên luồng, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,6 |
106°45’09”0 E |
10°44’36”9 N |
106°45’15”5 E |
10°44’33”2 N |
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “75” – 480m đến hạ lưu phao “75” – 360m, chiều dài 120m, lấn luồng xa nhất 35m, độ sâu nhỏ nhất 7,8m nằm rải rác.
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “75” – 120m đến thượng lưu phao “75” + 60m, chiều dài 180m, lấn luồng xa nhất 15m, độ sâu nhỏ nhất 7,6m nằm rải rác sát biên luồng.
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “77” – 140m đến thượng lưu phao “77” + 550m, chiều dài 690m, lấn luồng xa nhất 40m, độ sâu nhỏ nhất 8,1m nằm rải rác sát biên luồng.
– Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ thượng lưu phao “77” + 290m đến thượng lưu phao “77” + 1060m, chiều dài 770m, lấn luồng xa nhất 95m, độ sâu nhỏ nhất 7,9m nằm rải rác sát biên luồng.
– Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ ngang phao “66” đến thượng lưu phao “66” + 260m, chiều dài 260m, lấn luồng xa nhất 20m, độ sâu nhỏ nhất 7,6m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,6 |
106°45’00”0 E |
10°45’53”9 N |
106°45’06”5 E |
10°45’50”2 N |
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao “66” + 140m đến thượng lưu phao “66” + 220m, chiều dài 80m, lấn luồng xa nhất 10m, độ sâu nhỏ nhất 8,0m nằm rải rác sát biên luồng.
– Điểm cạn nằm sát biên trái luồng ở hạ lưu phao “81” – 560m, độ sâu 7,6m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,6 |
106°44’45”8 E |
10°46’24”3 N |
106°44’52”3 E |
10°46’20”6 N |
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao “81” + 150m đến thượng lưu phao “81” + 280m, chiều dài 130m, lấn luồng xa nhất 10m, độ sâu nhỏ nhất 6,3m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
6,3 |
106°44’30”5 E |
10°46’42”6 N |
106°44’37”0 E |
10°46’38”9 N |
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu đăng tiêu “83” – 300m đến ngang đăng tiêu “83”, chiều dài 300m, lấn luồng xa nhất 7m, độ sâu nhỏ nhất 7,8m nằm rải rác.
– Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ hạ lưu đăng tiêu “68” – 540m đến ngang đăng tiêu “68”, chiều dài 540m, lấn luồng xa nhất 20m, độ sâu nhỏ nhất 3,5m nằm sát biên luồng, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
3,5 |
106°44’16”7 E |
10°46’39”2 N |
106°44’23”2 E |
10°46’35”5 N |
– Điểm cạn nằm sát biên trái luồng đối diện với cảng Tân Thuận, độ sâu 8,3m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,3 |
106°43’56”3 E |
10°46’02”0 N |
106°44’02”8 E |
10°45’58”3 N |
9. Đoạn cạn phao số “58”: tại khu vực mũi Pha Mi.
Độ sâu nhỏ nhất 8,2m nằm rải rác.
10. Vũng Quay tàu VQ.01 và VQ.02.
– Vũng Quay tàu VQ.01:
Trong phạm vi thiết kế vũng quay tàu VQ1 tại khu nước trước Cảng Sài Gòn, tồn tại dải cạn bên phía bờ phải, đối diện với cảng Sài Gòn, kéo dài hết phạm vi vũng quay tàu, lấn vào vũng quay tàu xa nhất 45m, độ sâu nhỏ nhất là 6,3m, tại vị trí có toạ độ như sau:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
6,3 |
106°42’30”9 E |
10°46’05”5 N |
106°42’37”4 E |
10°46’01”8 N |
– Vũng Quay tàu VQ.02:
Trong phạm vi thiết kế vũng quay tàu VQ2 tại khu nước đối diện với Kênh Tẻ, tồn tại dải cạn nằm phía bờ phải, đối diện với Kênh tẻ, kéo dài hết phạm vi vũng quy tàu, lấn vào vũng quay tàu xa nhất 100m, độ sâu nhỏ nhất là 5,8m nằm rải rác sát biên phải của vũng quay tàu.
Ngoài những dải cạn và điểm cạn trên độ sâu luồng đạt từ 8,5 mét trở lên.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện ra vào luồng Sài Gòn – Vũng Tàu đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các điểm cạn và dải cạn trên.