THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu các đoạn cạn luồng Sài Gòn – Vũng Tàu
HCM – 28 – 2013
– Vùng biển: TP. Hồ Chí Minh.
– Tên luồng: Luồng Sài Gòn – Vũng Tàu.
– Đoạn luồng: Các đoạn cạn luồng Sài Gòn – Vũng Tàu.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 150 mét, đoạn Vịnh Gành Rái rộng 400mét được giới hạn và hướng dẫn bằng hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
1. Đoạn cạn Vịnh Gành Rái: Đoạn từ hạ lưu phao “2” – 1100m đến phao “6”.
– Dải cạn nằm bên trái luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “2” – 850m đến hạ lưu phao “2” – 360m, chiều dài 490m, lấn luồng xa nhất 50m, độ sâu nhỏ nhất 8,1m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,1 |
107°01’46”0 E |
10°23’36”9 N |
107°01’52”5 E |
10°23’33”2 N |
– Tồn tại một số điểm cạn nằm phía bên trái luồng, tại vị trí có toạ độ như sau:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,4 |
107°01’26”3 E |
10°24’04”9 N |
107°01’32”8 E |
10°24’01”2 N |
8,4 |
107°01’26”5 E |
10°24’05”1 N |
107°01’33”0 E |
10°24’01”4 N |
8,4 |
107°01’26”8 E |
10°24’05”3 N |
107°01’33”3 E |
10°24’01”6 N |
8,3 |
107°01’13”3 E |
10°24’19”7 N |
107°01’19”8 E |
10°24’16”0 N |
8,3 |
107°01’11”7 E |
10°24’22”5 N |
107°01’18”2 E |
10°24’18”8 N |
8,3 |
107°01’05”4 E |
10°24’30”0 N |
107°01’11”9 E |
10°24’26”3 N |
– Dải cạn nằm bên trái luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “4” – 340m đến hạ lưu phao “4” – 80m, chiều dài 260m, lấn luồng xa nhất 40m, độ sâu nhỏ nhất 8,3m nằm rải rác.
2. Đoạn cạn Dần Xây: Đoạn từ hạ lưu phao số “29” – 400m đến thượng lưu phao “26” + 400m, độ sâu đạt từ 8,5m trở lên.
3. Đoạn cạn Kervella: Đoạn từ hạ lưu phao số “28” – 400m đến phao số “33”.
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “28” – 50m đến thượng lưu phao “28” + 50m, chiều dài khoảng 100m, lấn luồng xa nhất 12m, độ sâu nhỏ nhất là 8,0m nằm rải rác.
4. Đoạn cạn Mũi L’est: Đoạn từ hạ lưu phao số “34” – 1100m đến phao “37A”.
– Dải cạn bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “34” – 80m đến ngang phao “34”, chiều dài 80m, lấn luồng xa nhất 10m, độ sâu nhỏ nhất 8,0m nằm rải rác sát biên luồng.
– Dải cạn bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu đăng tiêu “35” – 20m đến ngang phao số “37”, chiều dài 550m, lấn luồng xa nhất 60m, độ sâu nhỏ nhất 7,3m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,3 |
106°50’05”7 E |
10°34’59”3 N |
106°50’12”2 E |
10°34’55”6 N |
– Dải cạn bên trái luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “40” – 900m đến hạ lưu phao “40” – 460m, chiều dài 440m, lấn luồng xa nhất 30m, độ sâu nhỏ nhất 8,0m, nẳm rải rác.
– Dải cạn nằm bên trái luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “40” – 200m đến ngang phao “40”, chiều dài 200m, lấn luồng xa nhất 14m, độ sâu nhỏ nhất 7,2m, tại vịtrí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,2 |
106°51’08”0 E |
10°35’06”5 N |
106°51’14”5 E |
10°35’02”8 N |
5. Đoạn cạn Propontis: Đoạn từ hạ lưu phao số “37A” đến thượng lưu phao “44” + 750m.
– Dải cạn nằm bên phải luồng, kéo dài từ thượng lưu phao “37A” + 80m đến thượng lưu phao “37A” + 130m, chiều dài 50m, lấn luồng xa nhất khoảng 5m, độ sâu nhỏ nhất 7,9m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,9 |
106°51’30”2 E |
10°35’27”5 N |
106°51’36”7 E |
10°35’23”8 N |
– Tồn tại một số điểm cạn nằm phía bên trái luồng, tại vị trí có toạ độ như sau:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,4 |
106°51’32”7 E |
10°35’46”1 N |
106°51’39”2 E |
10°35’42”4 N |
8,3 |
106°51’32”9 E |
10°35’46”3 N |
106°51’39”4 E |
10°35’42”6 N |
8,4 |
106°51’39”5 E |
10°35’51”2 N |
106°51’46”0 E |
10°35’47”5 N |
8,4 |
106°51’39”7 E |
10°35’51”6 N |
106°51’46”2 E |
10°35’47”9 N |
6. Đoạn cạn Đá Hàn: Đoạn từ hạ lưu phao “46” – 100m đến thượng lưu phao “43” + 300m, độ sâu đạt từ 8,5m trở lên.
7. Đoạn cạn Navioil: Đoạn từ phao “67” đến thượng lưu phao “69” + 850m, độ sâu đạt từ 8,5m trở lên.
8. Đoạn cạn P71 – ĐT83: Đoạn từ hạ lưu phao “71” – 850m đến thượng lưu ĐT 83” + 1300m.
– Dải cạn chắn ngang luồng, kéo dài từ hạ lưu phao “64” – 200m đến thượng lưu phao “64” + 380m, chiều dài 580m, độ sâu nhỏ nhất 7,5m nằm sát biên luồng, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,5 |
106°45’12”7 E |
10°44’37”6 N |
106°45’19”2 E |
10°44’33”9 N |
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “75” – 480m đến hạ lưu phao “75” – 440m, chiều dài 40m, lấn luồng xa nhất 50m, độ sâu nhỏ nhất 7,1m , tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,1 |
106°44’59”0 E |
10°44’38”7 N |
106°45’05”5 E |
10°44’35”0 N |
– Tồn tại các điểm cạn nằm sát biên phải luồng, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,3 |
106°45’25”2 E |
10°44’44”8 N |
106°45’31”7 E |
10°44’41”1 N |
8,3 |
106°45’25”2 E |
10°44’45”1 N |
106°45’31”7 E |
10°44’41”4 N |
8,0 |
106°44’52”3 E |
10°44’38”2 N |
106°44’58”8 E |
10°44’34”5 N |
8,4 |
106°44’49”4 E |
10°44’37”6 N |
106°44’55”9 E |
10°44’33”9 N |
– Tồn tại điểm cạn nằm sát biên trái luồng, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,3 |
106°44’35”4 E |
10°44’34”5 N |
106°44’41”9 E |
10°44’30”8 N |
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “75” – 120m đến thượng lưu phao “75” + 60m, chiều dài 180m, lấn luồng xa nhất 15m, độ sâu nhỏ nhất 7,0m nằm rải rác sát biên luồng.
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu phao “77” – 280m đến thượng lưu phao “77” + 210m, chiều dài 490m, lấn luồng xa nhất 40m, độ sâu nhỏ nhất 7,4m sát biên luồng, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,4 |
106°44’37”2 E |
10°45’03”2 N |
106°44’43”7 E |
10°44’59”5 N |
– Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ thượng lưu phao “77” + 300m đến hạ lưu phao số “66” – 280m, chiều dài 920m, lấn luồng xa nhất 95m, độ sâu nhỏ nhất 7,6m nằm rải rác sát biên luồng.
– Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ ngang phao “66” đến thượng lưu phao “66” + 290m, chiều dài 290m, lấn luồng xa nhất 20m, độ sâu nhỏ nhất 7,1m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,1 |
106°44’59”8 E |
10°45’52”7 N |
106°45’06”3 E |
10°45’49”0 N |
– Tồn tại điểm cạn nằm sát biên phải luồng ở hạ lưu phao số “81” – 210m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,3 |
106°44’41”4 E |
10°46’34”8 N |
106°44’47”9 E |
10°46’31”1 N |
– Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ hạ lưu đăng tiêu “68” – 540m đến thượng lưu đăng tiêu “68” + 210m, chiều dài 850m, lấn luồng xa nhất 30m, độ sâu nhỏ nhất 4,4m nằm sát biên luồng, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
4,4 |
106°44’19”1 E |
10°46’38”8 N |
106°44’25”6 E |
10°46’35”1 N |
– Dải cạn nằm bên phải luồng kéo dài từ hạ lưu đăng tiêu “83” – 310m đến hạ lưu đăng tiêu “83” – 60m, chiều dài 250m, lấn luồng xa nhất 20m, độ sâu nhỏ nhất 7,2m sát biên luồng, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
7,2 |
106°44’06”5 E |
10°46’43”3 N |
106°44’13”0 E |
10°46’39”6 N |
– Dải cạn bên phải luồng đối diện với cảng Tân Thuận, chiều dài 220m, lấn luồng xa nhất 5m độ sâu nhỏ nhất 8,3m, tại vị trí có toạ độ:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
8,3 |
106°43’56”2 E |
10°46’02”8 N |
106°44’02”7 E |
10°45’59”1 N |
9. Đoạn cạn phao số “58”: tại khu vực mũi Pha Mi.
– Dải cạn nằm bên trái luồng kéo dài từ hạ lưu phao số “58” – 350m đến hạ lưu phao số “58” – 150m, chiều dài 200m, lấn luồng xa nhất 170m, độ sâu nhỏ nhất 7,8m nằm rải rác.
10. Vũng Quay tàu VQ.01 và VQ.02.
– Vũng Quay tàu VQ.01:
Trong phạm vi thiết kế vũng quay tàu VQ1 tại khu nước trước Cảng Sài Gòn, tồn tại dải cạn bên phía bờ phải, đối diện với cảng Sài Gòn, kéo dài hết phạm vi vũng quay tàu, lấn vào vũng quay tàu xa nhất 40m, độ sâu nhỏ nhất là 4,2m, tại vị trí có toạ độ như sau:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
4,2 |
106°42’31”5 E |
10°46’05”0 N |
106°42’38”0 E |
10°46’01”3 N |
– Vũng Quay tàu VQ.02:
Trong phạm vi thiết kế vũng quay tàu VQ2 tại khu nước đối diện với Kênh Tẻ, tồn tại dải cạn nằm phía bờ phải, đối diện với Kênh tẻ, kéo dài hết phạm vi vũng quy tàu, lấn vào vũng quay tàu xa nhất 100m, độ sâu nhỏ nhất là 5,2m nằm rải rác sát biên phải của vũng quay tàu.
Ngoài những dải cạn và điểm cạn trên độ sâu luồng đạt từ 8,5 mét trở lên.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện ra vào luồng Sài Gòn – Vũng Tàu đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các điểm cạn và dải cạn trên.