THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu khu nước neo đậu tàu trước cầu Cảng nhập 15.000DWT và Cảng xuất 500 DWT của Trạm nghiền Xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh
HCM – 60 – 2016
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.
Căn cứ Văn bản số 119/CNTL/16 ngày 02/11/2016 của Chi nhánh Công ty CP Xi măng Thăng Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước neo đậu tàu trước cầu cảng nhập 15.000DWT và cảng xuất 500 DWT của trạm nghiền xi măng Thăng Long tại KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. HCM kèm theo báo cáo kỹ thuật khảo sát và bình đồ đo sâu ký hiệu TL_10.2016 tỷ lệ 1/500 do Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Việt Nam Long đo đạc và hoàn thành tháng 10 năm 2016,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu Cảng nhập 15.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
CN01 | 10039’13,32” N | 106044’19,63” E | 10039’09,62” N | 106044’26,13” E |
CN02 | 10039’13,41” N | 106044’21,61” E | 10039’09,71” N | 106044’28,11” E |
CN03 | 10039’20,84” N | 106044’16,95” E | 10039’17,14” N | 106044’23,45” E |
CN04 | 10039’19,01” N | 106044’16,06” E | 10039’15,31” N | 106044’22,56” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” là 10,2m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu Cảng xuất 500DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
SL01 | 10039’12,88” N | 106044’17,16” E | 10039’09,18” N | 106044’23,66” E |
SL02 | 10039’13,75” N | 106044’18,55” E | 10039’10,05” N | 106044’25,05” E |
SL03 | 10039’16,92” N | 106044’16,55” E | 10039’13,22” N | 106044’23,05” E |
SL04 | 10039’16,06” N | 106044’15,15” E | 10039’12,36” N | 106044’21,65” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” là 2,5m.