THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu khu nước trước bến cảng Bà Rịa Serece
VTU – 21 – 2018
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 39/2018/BS-GĐ ngày 9/7/2018 của Công ty CP XNK Nông lâm & Phân bón Bà Rịa về việc công bố Thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước bến cảng Bà Rịa Serece kèm theo Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 07/2018/KSĐH ngày 03/7/2018 và bình đồ độ sâu ký hiệu KSĐH-PA/07-2018 tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH khảo sát Phú An thực hiện hoàn thành tháng 7/2018,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A | 10035’26,8” N | 107001’33,9” E | 10035’23,1” N | 107001’40,3” E |
B | 10035’26,8” N | 107001’35,6” E | 10035’23,1” N | 107001’42,1” E |
C | 10035’18,5” N | 107001’35,6” E | 10035’14,9” N | 107001’42,0” E |
D | 10035’18,5” N | 107001’33,9” E | 10035’14,9” N | 107001’40,3” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,0m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C | 10035’18,5” N | 107001’35,6” E | 10035’14,9” N | 107001’42,0” E |
D | 10035’18,5” N | 107001’33,9” E | 10035’14,9” N | 107001’40,3” E |
G | 10035’08,1” N | 107001’35,5” E | 10035’04,3” N | 107001’42,0” E |
H | 10035’07,0” N | 107001’33,8” E | 10035’03,4” N | 107001’40,3” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,0m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trong bến cảng phía thượng lưu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
I | 10035’26,5” N | 107001’36,6” E | 10035’22,8” N | 107001’43,0” E |
J | 10035’25,2” N | 107001’37,9” E | 10035’21,5” N | 107001’44,3” E |
K | 10035’21,4” N | 107001’37,9” E | 10035’17,7” N | 107001’44,3” E |
L | 10035’21,4” N | 107001’36,6” E | 10035’17,7” N | 107001’43,0” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,0m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trong bến cảng phía hạ lưu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
M | 10035’20,0” N | 107001’37,7” E | 10035’16,3” N | 107001’44,2” E |
N | 10035’20,0” N | 107001’37,9” E | 10035’16,2” N | 107001’44,3” E |
O | 10035’17,0” N | 107001’37,8” E | 10035’13,3” N | 107001’44,3” E |
P | 10035’17,0” N | 107001’37,7” E | 10035’13,3” N | 107001’44,2” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,1m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trong bến cảng phía hạ lưu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Q | 10035’20,0” N | 107001’36,5” E | 10035’16,3” N | 107001’42,9” E |
R | 10035’20,0” N | 107001’37,3” E | 10035’16,3” N | 107001’43,7” E |
S | 10035’08,5” N | 107001’37,2” E | 10035’04,9” N | 107001’43,7” E |
T | 10035’08,5” N | 107001’36,4” E | 10035’04,9” N | 107001’42,9” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,5m trở lên.
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ Công ty CP XNK Nông lâm & Phân bón Bà Rịa.