Thứ bảy, 20/04/2024

Thông báo hàng hải

Độ sâu khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Độ sâu khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước

HCM – 41 – 2017

Vùng biển:    Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng:    Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ Đơn đề nghị số 114/CV-E2, ngày 19/6/2017 của Công ty Xi măng Chinfon về việc công bố thông báo hàng hải Độ sâu khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước trên sông Soài Rạp; Báo cáo khảo sát số 614/BC-XNKSHHMN, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CLINKER.HP_1706, tỷ lệ 1/500 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ.CLINKER.HP_1706, tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 6 năm 2017,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:

  1. Khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j ) Kinh độ (l ) Vĩ độ (j ) Kinh độ (l )
A1 10039’02,0” N 106044’25,4” E 10038’58,4” N 106044’03,8” E
A2 10039’02,3” N 106044’26,5” E 10038’58,6” N 106044’32,9” E
A10 10039’04,1” N 106044’23,5” E 10039’00,4” N 106044’29,9” E
A11 10039’05,1” N 106044’23,9” E 10039’01,5” N 106044’30,3” E
  • Độ sâu đạt từ 3,7m trở lên.
  1. Khu nước ra luồng hàng hải Soài Rạp tiếp giáp với khu nước trước bến, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau :
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j ) Kinh độ (l ) Vĩ độ (j ) Kinh độ (l )
A2 10039’02,3” N 106044’26,5” E 10038’58,6” N 106044’32,9” E
A3 10039’02,7” N 106044’27,0” E 10038’59,1” N 106044’33,5” E
A4 10039’05,1” N 106044’24,9” E 10039’01,4” N 106044’31,3” E
A5 10039’05,5” N 106044’24,9” E 10039’01,8” N 106044’31,4” E
A6 10039’10,2” N 106044’29,9” E 10039’06,6” N 106044’36,3” E
A7 10039’12,1” N 106044’27,7” E 10039’08,5” N 106044’34,2” E
A8 10039’07,9” N 106044’23,7” E 10039’04,3” N 106044’30,1” E
A9 10039’04,5” N 106044’23,1” E 10039’00,8” N 106044’29,6” E
A10 10039’04,1” N 106044’23,5” E 10039’00,4” N 106044’29,9” E
A11 10039’05,1” N 106044’23,9” E 10039’01,5” N 106044’30,3” E

        – Độ sâu đạt từ 3,7m trở lên.

Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu đoạn cạn đã hoàn thành thi công nạo vét duy tu của luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về vị trí neo đậu tạm thời của tàu chứa dầu “Chí Linh”

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải đoạn từ cặp phao số “6”,“7” đến cặp phao số “8”, “9” sau tai nạn tàu HEUNG A DRAGON bị chìm.

Về khu vực thi công công trình kéo đường dây 110kV đoạn vượt sông Cửa Lớn thuộc tuyến luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề của công trình Đường dây 110kV Nhà máy điện gió Khai Long – Trạm 110kV Năm Căn

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “B1”, “B2”, “B3”, “B4” báo hiệu khu vực Nhà máy Điện gió VPL Bến Tre