THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước
HCM – 41 – 2017
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.
Căn cứ Đơn đề nghị số 114/CV-E2, ngày 19/6/2017 của Công ty Xi măng Chinfon về việc công bố thông báo hàng hải Độ sâu khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước trên sông Soài Rạp; Báo cáo khảo sát số 614/BC-XNKSHHMN, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CLINKER.HP_1706, tỷ lệ 1/500 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ.CLINKER.HP_1706, tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 6 năm 2017,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
- Khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | |
A1 | 10039’02,0” N | 106044’25,4” E | 10038’58,4” N | 106044’03,8” E |
A2 | 10039’02,3” N | 106044’26,5” E | 10038’58,6” N | 106044’32,9” E |
A10 | 10039’04,1” N | 106044’23,5” E | 10039’00,4” N | 106044’29,9” E |
A11 | 10039’05,1” N | 106044’23,9” E | 10039’01,5” N | 106044’30,3” E |
- Độ sâu đạt từ 3,7m trở lên.
- Khu nước ra luồng hàng hải Soài Rạp tiếp giáp với khu nước trước bến, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau :
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | Vĩ độ (j ) | Kinh độ (l ) | |
A2 | 10039’02,3” N | 106044’26,5” E | 10038’58,6” N | 106044’32,9” E |
A3 | 10039’02,7” N | 106044’27,0” E | 10038’59,1” N | 106044’33,5” E |
A4 | 10039’05,1” N | 106044’24,9” E | 10039’01,4” N | 106044’31,3” E |
A5 | 10039’05,5” N | 106044’24,9” E | 10039’01,8” N | 106044’31,4” E |
A6 | 10039’10,2” N | 106044’29,9” E | 10039’06,6” N | 106044’36,3” E |
A7 | 10039’12,1” N | 106044’27,7” E | 10039’08,5” N | 106044’34,2” E |
A8 | 10039’07,9” N | 106044’23,7” E | 10039’04,3” N | 106044’30,1” E |
A9 | 10039’04,5” N | 106044’23,1” E | 10039’00,8” N | 106044’29,6” E |
A10 | 10039’04,1” N | 106044’23,5” E | 10039’00,4” N | 106044’29,9” E |
A11 | 10039’05,1” N | 106044’23,9” E | 10039’01,5” N | 106044’30,3” E |
– Độ sâu đạt từ 3,7m trở lên.
Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật khu nước trước cảng số 2 – Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.