BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢITỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢMAN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM
Số: 51/TBHH-TCTBĐATHHMN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 01 tháng 04 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu khu nước trước Cầu cảng B1 – cảng Container Tân Cảng – Cái Mép
VTU – 12 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ đơn đề nghị số 92/2020/CV-TCCT ngày 26/03/2020 của Công ty Cổ phần Tân Cảng – Cái Mép về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cầu cảng B1 – cảng Container Tân Cảng – Cái Mép; Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 238/BC-XNKSHHMN ngày 20/03/2020 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu TCCT_2003 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 03 năm 2020 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10o32’35,5”N | 107o01’38,5”E | 10o32’31,8”N | 107o01’44,9”E |
A12 | 10o32’34,8”N | 107o01’38,4”E | 10o32’31,1”N | 107o01’44,9”E |
A13 | 10o32’34,9”N | 107o01’38,1”E | 10o32’31,2”N | 107o01’44,5”E |
A8 | 10o32’35,5”N | 107o01’38,2”E | 10o32’31,8”N | 107o01’44,6”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,3m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A12 | 10o32’34,8”N | 107o01’38,4”E | 10o32’31,1”N | 107o01’44,9”E |
A11 | 10o32’33,8”N | 107o01’38,3”E | 10o32’30,2”N | 107o01’44,7”E |
A10 | 10o32’33,9”N | 107o01’38,0”E | 10o32’30,2”N | 107o01’44,4”E |
A13 | 10o32’34,9”N | 107o01’38,1”E | 10o32’31,2”N | 107o01’44,5”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 11,0m.
- 3. Trong phạm vi khảo sát khu vực 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A2 | 10o32’32,9”N | 107o01’38,2”E | 10o32’29,2”N | 107o01’44,6”E |
A9 | 10o32’32,9”N | 107o01’37,9”E | 10o32’29,2”N | 107o01’44,3”E |
A10 | 10o32’33,9”N | 107o01’38,0”E | 10o32’30,2”N | 107o01’44,4”E |
A11 | 10o32’33,8”N | 107o01’38,3”E | 10o32’30,2”N | 107o01’44,7”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,6m.
- 4. Trong phạm vi khảo sát khu vực 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A6 | 10o32’33,2”N | 107o01’35,5”E | 10o32’29,5”N | 107o01’41,9”E |
A7 | 10o32’35,9”N | 107o01’34,5”E | 10o32’32,3”N | 107o01’41,0”E |
A8 | 10o32’35,5”N | 107o01’38,2”E | 10o32’31,8”N | 107o01’44,6”E |
A13 | 10o32’34,9”N | 107o01’38,1”E | 10o32’31,2”N | 107o01’44,5”E |
A10 | 10o32’33,9”N | 107o01’38,0”E | 10o32’30,2”N | 107o01’44,4”E |
A9 | 10o32’32,9”N | 107o01’37,9”E | 10o32’29,2”N | 107o01’44,3”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 12,5m.
- 5. Trong phạm vi khảo sát khu vực 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A2 | 10o32’32,9”N | 107o01’38,2”E | 10o32’29,2”N | 107o01’44,6”E |
A3 | 10o32’25,8”N | 107o01’37,3”E | 10o32’22,1”N | 107o01’43,8”E |
A4 | 10o32’26,1”N | 107o01’34,7”E | 10o32’22,4”N | 107o01’41,1”E |
A5 | 10o32’32,9”N | 107o01’35,5”E | 10o32’29,3”N | 107o01’42,0”E |
A6 | 10o32’33,2”N | 107o01’35,5”E | 10o32’29,5”N | 107o01’41,9”E |
A9 | 10o32’32,9”N | 107o01’37,9”E | 10o32’29,2”N | 107o01’44,3”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 16,0m./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |