THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu khu nước trước cầu cảng số 1 & số 2 Công ty CPHH Vedan Việt Nam
VTU – 27 – 2014
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ báo cáo kỹ thuật số 416/BCKT-XNKSHHMN, ngày 08/5/2014 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu VEDAN_1405, tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành vào tháng 5/2014.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng số 01 được khống chế bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ toạ độ VN-2000 |
Hệ toạ độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
A3 |
100 39’ 45.0” N |
1070 00’ 50.1” E |
100 39’ 41.3” N |
1070 00’ 56.6” E |
A4 |
100 39’ 47.9” N |
1070 00’ 45.5” E |
100 39’ 44.3” N |
1070 00’ 51.9” E |
A5 |
100 39’ 46.9” N |
1070 00’ 40.9” E |
100 39’ 43.2” N |
1070 00’ 47.3” E |
X2 |
100 39’ 42.0” N |
1070 00’ 50.0” E |
100 39’ 38.3” N |
1070 00’ 56.5” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 10,3m trở lên.
2. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng số 02 được khống chế bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ toạ độ VN-2000 |
Hệ toạ độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
A1 |
100 39’ 42.8” N |
1070 00’ 53.8” E |
100 39’ 39.1” N |
1070 01’ 00.2” E |
A2 |
100 39’ 44.5” N |
1070 00’ 51.0” E |
100 39’ 40.8” N |
1070 00’ 57.4” E |
X1 |
100 39’ 43.0” N |
1070 00’ 48.1” E |
100 39’ 39.3” N |
1070 00’ 54.6” E |
A6 |
100 39’ 41.4” N |
1070 00’ 51.1” E |
100 39’ 37.8” N |
1070 00’ 57.5” E |
A7 |
100 39’ 38.6” N |
1070 00’ 54.7” E |
100 39’ 34.9” N |
1070 01’ 01.2” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 10,3m trở lên./.