THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng
Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh
TVH – 14 – 2014
Vùng biển: tỉnh Trà Vinh.
Căn cứ văn bản số 11-2014/QT-CCCC, ngày 10/11/2014 của Công ty China Communication Construction Co.LTD về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh;
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước bến nhập dầu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
I1 |
09034’37.3” N |
106032’04.2” E |
09034’33.7” N |
106032’10.6” E |
I2 |
09034’42.2” N |
106032’01.3” E |
09034’38.5” N |
106032’07.8” E |
I3 |
09034’43.9” N |
106031’59.4” E |
09034’40.2” N |
106032’05.8” E |
I4 |
09034’44.6” N |
106032’00.0” E |
09034’41.0” N |
106032’06.5” E |
I5 |
09034’42.9” N |
106032’02.0” E |
09034’39.2” N |
106032’08.4” E |
I6 |
09034’37.9” N |
106032’05.6” E |
09034’34.2” N |
106032’12.0” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,6m.
2. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước bến nhập than, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
I6 |
09034’37.9” N |
106032’05.6” E |
09034’34.2” N |
106032’12.0” E |
I7 |
09034’42.3” N |
106032’09.5” E |
09034’38.6” N |
106032’16.0” E |
I8 |
09034’38.2” N |
106032’14.2” E |
09034’34.6” N |
106032’20.6” E |
I24a |
09034’32.7” N |
106032’09.3” E |
09034’29.0” N |
106032’15.7” E |
I25 |
09034’35.5” N |
106032’08.3” E |
09034’31.8” N |
106032’14.8” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.
3. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu có đường kính D=260,0m, có tâm tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
O |
09034’34.2” N |
106032’18.2” E |
09034’30.6” N |
106032’24.7” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.
4. Trong phạm vi khảo sát luồng ra/vào cảng Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
I13 |
09034’30.0” N |
106032’19.2” E |
09034’26.4” N |
106032’25.6” E |
I14 |
09034’21.8” N |
106032’11.9” E |
09034’18.1” N |
106032’18.3” E |
I15 |
09034’10.7” N |
106032’02.0” E |
09034’07.0” N |
106032’08.4” E |
I16 |
09034’06.4” N |
106031’59.5” E |
09034’02.7” N |
106032’05.9” E |
I17 |
09033’54.1” N |
106031’55.8” E |
09033’50.4” N |
106032’02.2” E |
I18 |
09033’43.2” N |
106031’56.4” E |
09033’39.5” N |
106032’02.8” E |
I19 |
09033’28.3” N |
106032’04.5” E |
09033’24.6” N |
106032’10.9” E |
I20 |
09033’42.7” N |
106031’48.2” E |
09033’39.0” N |
106031’54.7” E |
I21 |
09033’56.9” N |
106031’47.4” E |
09033’53.2” N |
106031’53.8” E |
I22 |
09034’13.9” N |
106031’58.3” E |
09034’10.3” N |
106032’04.7” E |
I23 |
09034’25.0” N |
106032’08.2” E |
09034’21.4” N |
106032’14.6” E |
I24 |
09034’31.1” N |
106032’09.8” E |
09034’27.5” N |
106032’16.2” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.
5. Trong phạm vi khảo sát rà quét luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.