Thứ tư, 23/04/2025

Thông báo hàng hải

Độ sâu luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Độ sâu luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng

Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh

TVH – 14 – 2014

Vùng biển:    tỉnh Trà Vinh.

Căn cứ văn bản số 11-2014/QT-CCCC, ngày 10/11/2014 của Công ty China Communication Construction Co.LTD về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh;

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước bến nhập dầu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

I1

09034’37.3” N

106032’04.2” E

09034’33.7” N

106032’10.6” E

I2

09034’42.2” N

106032’01.3” E

09034’38.5” N

106032’07.8” E

I3

09034’43.9” N

106031’59.4” E

09034’40.2” N

106032’05.8” E

I4

09034’44.6” N

106032’00.0” E

09034’41.0” N

106032’06.5” E

I5

09034’42.9” N

106032’02.0” E

09034’39.2” N

106032’08.4” E

I6

09034’37.9” N

106032’05.6” E

09034’34.2” N

106032’12.0” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,6m.

2. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước bến nhập than, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

I6

09034’37.9” N

106032’05.6” E

09034’34.2” N

106032’12.0” E

I7

09034’42.3” N

106032’09.5” E

09034’38.6” N

106032’16.0” E

I8

09034’38.2” N

106032’14.2” E

09034’34.6” N

106032’20.6” E

I24a

09034’32.7” N

106032’09.3” E

09034’29.0” N

106032’15.7” E

I25

09034’35.5” N

106032’08.3” E

09034’31.8” N

106032’14.8” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.

3. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu có đường kính D=260,0m, có tâm tại vị trí có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

O­­

09034’34.2” N

106032’18.2” E

09034’30.6” N

106032’24.7” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.

4. Trong phạm vi khảo sát luồng ra/vào cảng Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

I13­­

09034’30.0” N

106032’19.2” E

09034’26.4” N

106032’25.6” E

I14­­

09034’21.8” N

106032’11.9” E

09034’18.1” N

106032’18.3” E

I15­­

09034’10.7” N

106032’02.0” E

09034’07.0” N

106032’08.4” E

I16­­

09034’06.4” N

106031’59.5” E

09034’02.7” N

106032’05.9” E

I17­­

09033’54.1” N

106031’55.8” E

09033’50.4” N

106032’02.2” E

I18­­

09033’43.2” N

106031’56.4” E

09033’39.5” N

106032’02.8” E

I19­­

09033’28.3” N

106032’04.5” E

09033’24.6” N

106032’10.9” E

I20­­

09033’42.7” N

106031’48.2” E

09033’39.0” N

106031’54.7” E

I21­­

09033’56.9” N

106031’47.4” E

09033’53.2” N

106031’53.8” E

I22­­

09034’13.9” N

106031’58.3” E

09034’10.3” N

106032’04.7” E

I23

09034’25.0” N

106032’08.2” E

09034’21.4” N

106032’14.6” E

I24

09034’31.1” N

106032’09.8” E

09034’27.5” N

106032’16.2” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5m.

5.  Trong phạm vi khảo sát rà quét luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh không phát hiện  chướng ngại vật nguy hiểm.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Phan Thiết

TBHH về việc phục hồi hoạt động của chập tiêu “K1K2″ luồng Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật khu neo đậu, tránh trú bão tại khu vực luồng Vũng Tàu – Thị Vải do Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu quản lý

Về thông số kỹ thuật của phạm vi khu thủy diện cầu cảng số 3 cho tàu trọng tải lớn đến 50.000 DWT – Cảng Quốc tế Long An

Phục hồi hoạt động các đăng tiêu số “31”, “54” luồng hàng hải Sài Gòn -Vũng Tàu