Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Độ sâu luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân 2– tỉnh Bình Thuận

THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân 2– tỉnh Bình Thuận.

BTN – 02 – 2015

Vùng biển:    tỉnh Bình Thuận.

Căn cứ văn bản số 003/CV-CCCC, ngày 14/02/2015 của Công ty CCCC Third Harbor Engineering Co., ltd về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng tàu ra/vào, vũng quay tàu và vùng nước trước cảng Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân 2 – tỉnh Bình Thuận, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu NĐVT_1502_01, NĐVT_1502_02, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 02/2015;

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước bến nhập than Vĩnh Tân 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

T1

11018’34.7” N

108048’07.6” E

11018’31.0” N

108048’14.0” E

T2

11018’36.3” N

108048’15.0” E

11018’32.6” N

108048’21.5” E

W11

11018’34.7” N

108048’17.5” E

11018’31.0” N

108048’24.0” E

W2

11018’32.4” N

108048’06.6” E

11018’28.7” N

108048’13.1” E

– Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 11,5m.

2. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước bến nhập dầu Vĩnh Tân 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

T3

11018’36.6” N

108048’16.6” E

11018’32.9” N

108048’23.1” E

T4

11018’37.3” N

108048’19.8” E

11018’33.6” N

108048’26.3” E

T5

11018’36.3” N

108048’20.1” E

11018’32.6” N

108048’26.5” E

T6

11018’35.5” N

108048’16.2” E

11018’31.8” N

108048’22.7” E

– Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 5,0m.

3. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu có đường kính D=380,0m, có tâm tại vị trí có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

O­­

11018’29.5” N

108048’14.1” E

11018’25.8” N

108048’20.6” E

- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 11,4m.

4. Trong phạm vi khảo sát luồng ra/vào cảng Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân 2 – tỉnh Bình Thuận, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

Vĩ độ (j )

Kinh độ (l )

W3­­’

11018’25.8” N

108048’09.2” E

11018’22.0” N

108048’15.6” E

W4

11018’16.8” N

108048’14.7” E

11018’13.0” N

108048’21.2” E

W5

11017’55.4” N

108048’19.7” E

11017’51.7” N

108048’26.2” E

W6

11018’02.6” N

108048’25.4” E

11017’58.9” N

108048’31.8” E

W7

11018’04.5” N

108048’24.0” E

11018’00.7” N

108048’30.5” E

W8

11018’17.3” N

108048’21.0” E

11018’13.5” N

108048’27.5” E

W9’

11018’29.9” N

108048’20.4” E

11018’26.1” N

108048’26.8” E

– Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 11,3m.


Những thông báo khác

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “HC1”, “HC2”, “HC3”, “HC4” phục vụ thi công dự án Cấp điện lưới quốc gia cho xã đảo Hòn Nghệ, tỉnh Kiên Giang

Về việc kéo giàn khoan NAGA 2 ra khỏi vị trí khoan tại Lô 16-1 mỏ Tê Giác Trắng

Độ sâu vùng nước trước cầu cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV)

Về khu vực chuyên dùng: Kéo giàn khoan PV Drilling II từ mỏ Tê Giác Trắng, Lô 16.1

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng K17, K18 – Cảng Lotus của Công ty Liên Doanh Bông Sen