THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu vùng nước trước bến hạ lưu cảng Vietsovpetro
VTU – 44 – 2012
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng Sông Dinh.
Căn cứ Báo cáo kỹ thuật số 761/BCKT-XNKSHHMN, ngày 22/8/2012 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu HLVS_1208 tỷ lệ 1/1000 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật khu nước trước bến hạ lưu cảng Vietsovpetro ký hiệu RQVS_1206 tỷ lệ 1/2000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành vào tháng 8/2012,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận Tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Trong phạm vi vùng nước thuỷ diện trước bến hạ lưu cảng Vietsovpetro được giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:
Tên điểm |
Hệ toạ độ VN-2000 |
Hệ toạ độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
A |
10023’19.8” N |
107005’26.4” E |
10023’16.1” N |
107005’32.9” E |
B |
10023’24.7” N |
107005’12.5” E |
10023’21.0” N |
107005’19.0” E |
C |
10023’29.6” N |
107005’14.3” E |
10023’25.9” N |
107005’20.8” E |
D |
10023’28.1” N |
107005’14.9” E |
10023’24.4” N |
107005’21.4” E |
E |
10023’26.4” N |
107005’19.8” E |
10023’22.7” N |
107005’26.3” E |
F |
10023’30.5” N |
107005’25.3” E |
10023’26.8” N |
107005’31.8” E |
G |
10023’29.4” N |
107005’24.9” E |
10023’25.7” N |
107005’31.4” E |
H |
10023’27.1” N |
107005’30.5” E |
10023’23.4” N |
107005’37.0” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 8,0m trở lên.
2. Trong phạm vi khảo sát rà quét vùng nước trước bến hạ lưu cảng Vietsovpetro được giới hạn bởi những điểm có toạ độ như trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.