BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 14/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày22 tháng 01 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu vùng nước trước Cảng Quốc tế SP-PSA – sông Thị Vải
VTU – 04 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 02/SPPSA/2020 ngày 17/01/2020 của Công ty TNHH Cảng Quốc tế SP-PSA đề nghị thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước Cảng Quốc tế SP-PSA – sông Thị Vải và theo đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cảng Quốc tế SP-PSA, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
- Khu vực V1:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
PV1 | 10o34’12,5”N | 107o01’08,0”E | 10o34’08,8”N | 107o01’14,4”E |
PV2 | 10o34’20,2”N | 107o01’13,2”E | 10o34’16,4”N | 107o01’19,6”E |
PV3 | 10o34’20,8”N | 107o01’12,1”E | 10o34’17,1”N | 107o01’18,5”E |
PV4 | 10o34’13,3”N | 107o01’06,9”E | 10o34’09,6”N | 107o01’13,3”E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 14,02m trở lên.
- Khu vực V2:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
PV1 | 10o34’12,5 ”N | 107o01’08,0”E | 10o34’08,8”N | 107o01’14,4”E |
PV4 | 10o34’13,3”N | 107o01’06,9”E | 10o34’09,6”N | 107o01’13,3”E |
PV5 | 10o34’06,0”N | 107o01’01,9”E | 10o34’02,3”E | 107o01’08,3”E |
PV6 | 10o34’05,3”N | 107o01’03,0”E | 10o34’01,6”E | 107o01’09,4”E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 13,48m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải tiếp giáp với vùng nước trước cảng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
PV3 | 10o34’20,8”N | 107o01’12,1”E | 10o34’17,1”N | 107o01’18,5”E |
PV4 | 10o34’13,3”N | 107o01’06,9”E | 10o34’09,6”N | 107o01’13,3”E |
PV5 | 10o34’06,0”N | 107o01’01,9”E | 10o34’02,3”E | 107o01’08,3”E |
PV7 | 10o34’05,0”E | 107o00’56,9”E | 10o34’01,4”E | 107o01’03,3”E |
PV8 | 10o34’15,8”E | 107o01’04,3”E | 10o34’12,1”E | 107o01’10,7”E |
PV9 | 10o34’17,2”E | 107o01’07,3”E | 10o34’13,6”E | 107o01’13,7”E |
PV10 | 10o34’21,9”E | 107o01’10,5”E | 10o34’18,2”E | 107o01’16,9”E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt 12,0m trở lên.
- Số liệu thông báo nêu trên căn cứ theo bình đồ độ sâu ký hiệu TC5.H2.V(E)0.DH tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế Cảng – Kỹ thuật Biển khảo sát hoàn thành tháng 01 năm 2020.
- Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH Cảng Quốc tế SP-PSA ([1])./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |
(1) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.