Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Độ sâu vùng nước trước Cầu cảng số 2 (cầu cảng K2-5000 DWT) và cầu cảng số 3 (Cầu K1+K3-5000 DWT) – Bến cảng Đồng Nai

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Độ sâu vùng nước trước Cầu cảng số 2 (cầu cảng K2-5000 DWT) và cầu cảng số 3 (Cầu K1+K3-5000 DWT) – Bến cảng Đồng Nai

­­

ĐNA – 01 – 2019

- Vùng biển: Tỉnh Đồng Nai

- Tên luồng:  Luồng hàng hải Đồng Nai

Căn cứ Đơn đề nghị số 17/CĐN-KTCT ngày 08/01/2019 của Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai đề nghị thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước cầu cảng số 2 (cầu cảng K2-5000 DWT) và cầu cảng số 3 (Cầu K1+K3-5000 DWT) – Bến cảng Đồng Nai,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu Cầu cảng số 2 (cầu cảng K2-5000 DWT) và cầu cảng số 3 (Cầu K1+K3-5000 DWT) – Bến cảng Đồng Nai, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:

  1. Vùng nước trước Cầu cảng số 2 – khu vực cầu chính 72m (Bến K2 – 5.000DWT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A2 10053’58,2”N 106050’22,6”E 10053’54,5”N 1060 50’29,1”E
A3 10053’54,4”N 106050’23,9”E 10053’50,7”N 1060 50’30.4”E
A6 10053’53,5”N 106050’21,4”E 10053’49,8”N 1060 50’27.9”E
A7 10053’57,4”N 106050’20,3”E 10053’53,7”N 1060 50’26.7”E
  • Độ sâu đạt 8,0m trở lên.
  1. Vùng nước trước Cầu cảng số 2 – khu vực mở rộng 48,2m (Bến sà lan 3.000 DWT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A3 10053’54,4”N 106050’23,9”E 10053’50,7”N 1060 50’30,4”E
A4 10053’52,4”N 106050’24,7”E 10053’48,7”N 1060 50’31,1”E
A5 10053’48,7”N 106050’22,9”E 10053’45,0”N 1060 50’29,3”E
A6 10053’53,5”N 106050’21,4”E 10053’49,8”N 1060 50’27,9”E
  • Độ sâu đạt 6,72m trở lên.
  1. Vùng nước trước Cầu cảng số 3 (Cầu cảng K1 + K3 – 5.000DWT), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10054’02,1”N 106050’21,2”E 10053’58,4”N 1060 50’27,7”E
A2 10053’58,2”N 106050’22,6”E 10053’54,5”N 1060 50’29,1”E
A7 10053’57,4”N 106050’20,3”E 10053’53,7”N 1060 50’26,7”E
A8 10054’03,4”N 106050’18,5”E 10053’59,7”N 1060 50’24,9”E
  • Độ sâu đạt 8,07m trở lên.
  • Số liệu thông báo nêu trên căn cứ báo cáo khảo sát địa hình số 2412/2018/BCKS kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CĐN2018 đến CĐN LBT02_12.2018 tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Việt Nam Long đo đạc hoàn thành tháng 12 năm 2018.
  • Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai./.

Những thông báo khác

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “B1”, “B2” giới hạn khu vực thi công thuộc dự án Khu bến cảng Cà Ná giai đoạn 1, cảng biển tổng hợp Cà Ná

Thay đổi đặc tính ánh sáng Đèn biển Mũi Dinh

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Công ty Cổ phần Đóng tàu và Dịch vụ Dầu khí Vũng Tàu

Thiết lập mới 03Thiết lập mới 03 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng phục vụ quản lý vận hành Nhà máy điện gió Tân Thuận – Giai đoạn 1 và Giai đoạn 2, tỉnh Cà Mau phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng phục vụ quản lý vận hành Nhà máy điện gió Tân Thuận – Giai đoạn 1 và Giai đoạn 1, tỉnh Cà Mau

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải số “10” Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải thuộc Dự án Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải từ phao số “0” vào khu bến cảng công ten nơ Cái Mép