THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu vùng nước trước cầu cảng Vietsovpetro
VTU – 08 – 2012
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng sông Dinh.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng Vietsovpetro tính ra tới biên luồng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
– Tọa độ khu nước trước bến thượng lưu:
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 |
Tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
A1 |
10023’29”6 N |
107005’36”1 E |
10023’25”9 N |
107005’42”6 E |
A2 |
10023’34”6 N |
107005’47”5 E |
10023’30”9 N |
107005’54”0 E |
A3 |
10023’37”1 N |
107005’46”4 E |
10023’33”4 N |
107005’52”9 E |
A4 |
10023’32”0 N |
107005’35”0 E |
10023’28”3 N |
107005’41”5 E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 8,0m trở lên.
– Tọa độ khu nước trước bến trung tâm – cầu cảng chính:
Tên điểm |
Tọa độ VN-2000 |
Tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
B1 |
10023’30”8 N |
107005’30”5 E |
10023’27”1 N |
107005’37”0 E |
B2 |
10023’29”4 N |
107005’24”9 E |
10023’25”7 N |
107005’31”4 E |
B3 |
10023’32”6 N |
107005’26”2 E |
10023’28”9 N |
107005’32”7 E |
B4 |
10023’27”7 N |
107005’29”1 E |
10023’24”0 N |
107005’35”6 E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 8,5m trở lên.
2. Trong phạm vi vùng nước khảo sát rà quét vùng nước trước cầu cảng Vietsovpetro không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.