THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu vũng quay tàu, luồng tàu vào cảng và vùng nước trước bến nhà máy xi măng Nghi Sơn – tỉnh Khánh Hòa.
KHA – 14 – 2014
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải, ngày 18/11/2014 của Công ty xi măng Nghi Sơn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vũng quay tàu, luồng tàu vào cảng và vùng nước trước bến nhà máy xi măng Nghi Sơn – tỉnh Khánh Hòa;
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Trong phạm vi khảo sát luồng vào cảng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
A1 |
12030’22.4” N |
109017’31.5” E |
12030’18.7” N |
109017’38.0” E |
A2 |
12030’48.1” N |
109015’50.6” E |
12030’44.3” N |
109015’57.0” E |
A3 |
12030’50.6” N |
109015’42.4” E |
12030’46.9” N |
109015’48.9” E |
A4 |
12030’44.7” N |
109015’26.4” E |
12030’41.0” N |
109015’32.9” E |
A5 |
12030’33.0” N |
109015’19.0” E |
12030’29.3” N |
109015’25.4” E |
A6 |
12030’28.6” N |
109015’19.8” E |
12030’24.8” N |
109015’26.3” E |
A7 |
12030’35.7” N |
109015’24.8” E |
12030’32.0” N |
109015’31.3” E |
A8 |
12030’40.8” N |
109015’29.6” E |
12030’37.0” N |
109015’36.1” E |
A9 |
12030’45.6” N |
109015’42.7” E |
12030’41.9” N |
109015’49.2” E |
A10 |
12030’44.9” N |
109015’49.7” E |
12030’41.2” N |
109015’56.2” E |
A11 |
12030’19.3” N |
109017’30.7” E |
12030’15.6” N |
109017’37.2” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,8m.
2. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu có đường kính D=295,0m, có tâm tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
O |
12030’28.6” N |
109015’14.0” E |
12030’24.9” N |
109015’20.4” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,2m.
3. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước bến nhà máy xi măng Nghi Sơn – tỉnh Khánh Hòa, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
V4 |
12030’21.9” N |
109015’15.2” E |
12030’18.2” N |
109015’21.7” E |
V5 |
12030’21.0” N |
109015’16.7” E |
12030’17.3” N |
109015’23.1” E |
V6 |
12030’26.2” N |
109015’20.3” E |
12030’22.5” N |
109015’26.8” E |
A6 |
12030’28.6” N |
109015’19.8” E |
12030’24.8” N |
109015’26.3” E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 9,4m.