Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu tàu V1, V2, V3 & V4 – Cảng VICT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 291/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 04 tháng 12năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu tàu V1, V2, V3 & V4 – Cảng VICT

HCM – 56 – 2023

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Căn cứ Đơn đề nghị số 311/2023/FLDC nhận ngày 04/12/2023 của Công ty Liên doanh Phát triển Tiếp vận số 1 về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước neo đậu tàu trước cầu tàu V1, V2, V3, V4 – Bến cảng Container quốc tế Việt Nam VICT trên sông Sài Gòn.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về kỹ thuật khu nước trước cầu tàu V1, V2, V3 & V4 - Cảng VICT như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu tàu V1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
F 10˚46’07,4″N 106˚44’03,7″E 10˚46’03,7″N 106˚44’10,2″E
K 10˚46’01,6″N 106˚44’03,4″E 10˚45’57,9″N 106˚44’09,9″E
L 10˚46’01,7″N 106˚44’01,0″E 10˚45’58,0″N 106˚44’07,5″E
V 10˚46’06,0″N 106˚44’01,3″E 10˚46’02,3″N 106˚44’07,8″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,93 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu tàu V2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
E 10˚46’07,7″N 106˚44’3,8″E 10˚46’04,0″N 106˚44’10,3″E
F 10˚46’07,4″N 106˚44’3,7″E 10˚46’03,7″N 106˚44’10,2″E
G 10˚46’06,0″N 106˚44’1,3″E 10˚46’02,3″N 106˚44’07,8″E
C1 10˚46’13,7″N 106˚44’1,8″E 10˚46’10,0″N 106˚44’08,3″E
B 10˚46’13,7″N 106˚44’3,9″E 10˚46’10,0″N 106˚44’10,4″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 10,55 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu tàu V3&V4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 10˚46’23,6″N 106˚44’3,9″E 10˚46’19,9″N 106˚44’10,4″E
B 10˚46’13,7″N 106˚44’3,9″E 10˚46’10,0″N 106˚44’10,4″E
C 10˚46’13,7″N 106˚44’2,4″E 10˚46’10,0″N 106˚44’08,9″E
D 10˚46’24,5″N 106˚44’2,4″E 10˚46’20,8″N 106˚44’08,9″E
  • Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,06 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu VICT_V12_11.2023; VICT_V34_11.2023 tỷ lệ 1/500 do Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng Việt Nam Long đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Liên doanh Phát triển Tiếp vận số 1([1])./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải TP.HCM;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I;

– Cty TNHH MTV TT Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công

 

([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.


Những thông báo khác

Về khu vực thi công dự án nạo vét thông luồng khu neo đậu tàu thuyền tránh, trú bão tại cửa biển Phan Rí, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Về toạ độ các hệ thống đường ống dẫn khí dưới biển

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Thương Cảng Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật khu nước 04 bến phao neo PL02, PL03, PL04 và PL05

Hoạt động khảo sát địa chấn 3D, Lô 120 thuộc thềm lục địa Việt Nam