BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 84/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 8 tháng 5 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Phạm vi độ sâu khu nước trước bến cảng SCC – VN Thị Vải
VTU – 28 – 2020
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ đơn đề nghị số 311- SCCC – 20 ngày 29/04/2020 của Công ty TNHH Siam City Cement Việt Nam – Chi nhánh Bà Rịa Vũng Tàu –về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu vùng nước trước bến cảng SCC – VN; kèm theo báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 430/BC-XNKSHHMN ngày 27/04/2020, bình đồ độ sâu ký hiệu SCC-VN_2004 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 4/2020; và theo đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cảng 60.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ tọa độ
VN-2000 |
Hệ tọa độ
WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
N1 | 10°36’19.9”N | 107°01’04.8”E | 10°36’16.3”N | 107°01’11.3”E |
N2 | 10°36’12.0”N | 107°01’08.3”E | 10°36’08.3”N | 107°01’14.8”E |
N3 | 10°36’13.2”N | 107°01’11.1”E | 10°36’09.5”N | 107°01’17.5”E |
N4 | 10°36’21.1”N | 107°01’07.5”E | 10°36’17.4”N | 107°01’14.0”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,0m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan 1.600DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ tọa độ
VN-2000 |
Hệ tọa độ
WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 10°36’22.5”N | 107°01’03.6”E | 10°36’18.9”N | 107°01’10.1”E |
B2 | 10°36’23.6”N | 107°01’06.0”E | 10°36’19.9”N | 107°01’12.5”E |
B3 | 10°36’23.2”N | 107°01’09.3”E | 10°36’19.5”N | 107°01’15.7”E |
B4 | 10°36’20.4”N | 107°01’10.6”E | 10°36’16.7”N | 107°01’17.0”E |
B5 | 10°36’19.6”N | 107°01’08.7”E | 10°36’15.9”N | 107°01’15.2”E |
B6 | 10°36’21.0”N | 107°01’08.1”E | 10°36’17.3”N | 107°01’14.5”E |
B7 | 10°36’20.8”N | 107°01’07.6”E | 10°36’17.1”N | 107°01’14.1”E |
N4 | 10°36’21.1”N | 107°01’07.5”E | 10°36’17.4”N | 107°01’14.0”E |
N1 | 10°36’19.9”N | 107°01’04.8”E | 10°36’16.3”N | 107°01’11.3”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 1,9m./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHHòa. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |