Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Phạm vi độ sâu khu nước trước bến cảng SCC – VN Thị Vải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 84/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 8 tháng 5 năm 2020

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Phạm vi độ sâu khu nước trước bến cảng SCC – VN Thị Vải

­­

VTU – 28 – 2020

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ đơn đề nghị số 311- SCCC – 20 ngày 29/04/2020 của Công ty TNHH Siam City Cement Việt Nam – Chi nhánh Bà Rịa Vũng Tàu –về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải phạm vi và độ sâu vùng nước trước bến cảng SCC – VN; kèm theo báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 430/BC-XNKSHHMN ngày 27/04/2020, bình đồ độ sâu ký hiệu SCC-VN_2004 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 4/2020; và theo đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cảng 60.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ tọa độ

VN-2000

Hệ tọa độ

WGS-84

Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
N1 10°36’19.9”N 107°01’04.8”E 10°36’16.3”N 107°01’11.3”E
N2 10°36’12.0”N 107°01’08.3”E 10°36’08.3”N 107°01’14.8”E
N3 10°36’13.2”N 107°01’11.1”E 10°36’09.5”N 107°01’17.5”E
N4 10°36’21.1”N 107°01’07.5”E 10°36’17.4”N 107°01’14.0”E
  • Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 14,0m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến sà lan 1.600DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ tọa độ

VN-2000

Hệ tọa độ

WGS-84

Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B1 10°36’22.5”N 107°01’03.6”E 10°36’18.9”N 107°01’10.1”E
B2 10°36’23.6”N 107°01’06.0”E 10°36’19.9”N 107°01’12.5”E
B3 10°36’23.2”N 107°01’09.3”E 10°36’19.5”N 107°01’15.7”E
B4 10°36’20.4”N 107°01’10.6”E 10°36’16.7”N 107°01’17.0”E
B5 10°36’19.6”N 107°01’08.7”E 10°36’15.9”N 107°01’15.2”E
B6 10°36’21.0”N 107°01’08.1”E 10°36’17.3”N 107°01’14.5”E
B7 10°36’20.8”N 107°01’07.6”E 10°36’17.1”N 107°01’14.1”E
N4 10°36’21.1”N 107°01’07.5”E 10°36’17.4”N 107°01’14.0”E
N1 10°36’19.9”N 107°01’04.8”E 10°36’16.3”N 107°01’11.3”E
  • Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 1,9m./.
Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHH­­­­Hòa.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

Trần Đức Thi

Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng 20.000DWT thuộc Tổng kho Xăng dầu Soài Rạp – Hiệp Phước

Hoạt động giàn khoan ENSCO 107

Về thông số kỹ cầu cảng số 2 mở rộng, cảng Long Bình Tân

Thiết lập mới các phao báo hiệu hàng hải số “0”, “1”, “2” thuộc tuyến luồng vào cảng Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu vực nạo vét xã hội hóa luồng và vũng quay tàu, khu neo đậu, chuyển tải, tránh trú bão trên sông Thị Vải tỉnh Đồng Nai