THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thay đổi đặc tính kỹ thuật của các báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp
HCM – TG – 67 – 2014
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng Soài Rạp.
Tên báo hiệu:Phao “43”, “52”, “57” trên đoạn luồng Soài Rạp và Phao “1”, “2”, “3”, “4”, “5”, “6” ,”7”, “8”, “10”,”12” trên đoạn luồng Hiệp Phước.
Tọa độ địa lý:
STT |
Tên báo hiệu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
||
1 |
Phao “43” |
10°30’27”5N |
106°44’38”6E |
10°30’23”8N |
106°44’45”1E |
2 |
Phao “52” |
10°34’51”8N |
106°45’16”8E |
10°34’48”1N |
106°45’23”3E |
3 |
Phao “57” |
10°37’03”6N |
106°46’12”6E |
10°36’59”9N |
106°46’19”1E |
4 |
Phao “1” |
10o40’11”4N |
106o46’08”2E |
10o40’07”7N |
106o46’14”7E |
5 |
Phao “2” |
10o40’01”8N |
106o45’09”9E |
10o39’58”1N |
106o45’16”4E |
6 |
Phao “3” |
10o39’58”4N |
106o45’54”5E |
10o39’54”7N |
106o46’01”0E |
7 |
Phao “4” |
10o39’57”9N |
106o44’18”5E |
10o39’54”3N |
106o44’24”9E |
8 |
Phao “5” |
10o40’08”3N |
106o45’12”3E |
10o40’04”6N |
106o45’18”7E |
9 |
Phao “6” |
10o39’38”1N |
106o44’21”0E |
10o39’34”5N |
106o44’27”8E |
10 |
Phao “7” |
10o40’23”2N |
106o44’35”9E |
10o40’19”5N |
106o44’42”4E |
11 |
Phao “8” |
10o38’55”7N |
106o44’59”1E |
10o38’52”1N |
106o45’05”6E |
12 |
Phao “10” |
10o38’46”2N |
106o45’26”7E |
10o38’42”6N |
106o45’33”2E |
13 |
Phao “12” |
10o38’44”7N |
106o45’58”3E |
10o38’41”0N |
106o46’07”8E |
Căn cứ báo cáo số 869/BC-CTBĐATHHĐNB ngày 15/12/2014 của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Nam Bộ về việc điều chỉnh số hiệu và đặc tính phao báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng Soài Rạp và báo cáo tọa độ số 1133/BCP-XNKSHHMN ngày 10/12/2014 của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam về báo cáo tọa độ của các phao báo hiệu luồng Soài Rạp;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Thay đổi đặc tính kỹ thuật của các báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp được chi tiết như sau:
- Thay đổi vị trí của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Soài Rạp, tọa độ trong bảng sau:
STT |
Tên báo hiệu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
||
1 |
Phao “43” |
10o34’42”1N |
106o45’29”1E |
10o34’38”5N |
106o45’35”6E |
2 |
Phao “52” |
10o34’55”2N |
106o45’05”7E |
10o34’51”6N |
106o45’12”2E |
3 |
Phao “57” |
10o37’40”3N |
106o46’01”8E |
10o37’36”6N |
106o46’08”3E |
STT |
Số hiệu phao cũ |
Số hiệu phao mới (điều chỉnh) |
Đặc tính sau điều chỉnh |
1 |
“57” |
“66” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
2 |
“1” |
“76” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
3 |
“2” |
“73” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải |
4 |
“3” |
“74” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
5 |
“4” |
“71” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải |
6 |
“5” |
“72” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái |
7 |
“6” |
“69” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải |
8 |
“7” |
“70” |
Báo hiệu luồng chính chuyển sang phải |
9 |
“8” |
“67” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải |
10 |
“10” |
“65” |
Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải |
11 |
“12” |
“63” |
Báo hiệu luồng chính chuyển sang trái
|
3. Các đặc tính thay đổi của báo hiệu hàng hải:
- Phao báo hiệu số “66”, “72”, “74”, “76”:
+ Màu sắc: Toàn thân màu đỏ.
+ Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ.
+ Số hiệu: Kẻ chữ “66”, “72”, “74”, “76”, màu trắng.
+ Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng màu đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây.
- Phao báo hiệu số “65”, “67”, “69”, “71”, “73”:
+ Màu sắc: Toàn thân màu xanh lục.
+ Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục.
+ Số hiệu: Kẻ chữ “65”, “67”, “69”, “71”, “73”, màu trắng.
+ Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng màu xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây.
- Phao báo hiệu số “63”:
+ Màu sắc: Toàn thân màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang.
+ Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục.
+ Số hiệu: Kẻ chữ “63”, màu trắng.
+ Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng màu xanh lục, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10 giây.
- Phao báo hiệu số “70”:
+ Màu sắc: Toàn thân màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang.
+ Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ.
+ Số hiệu: Kẻ chữ “70”, màu trắng.
+ Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng màu đỏ, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10 giây.
Các đặc tính khác của các báo hiệu hàng hải trên không thay đổi.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện hành thủy trên luồng hàng hải Soài Rạp đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.