Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS “thực” cho các phao, trạm đo triều ký tự động trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS “thực” cho các phao, trạm đo triều ký tự động trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

VTU- TG – 34 – 2018

- Vùng biển:  Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

- Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ văn bản số 56/CV/AL-THMP ngày 25/10/2018 của Liên danh Công ty TNHH Xây dựng An Lạc – Công ty Cổ phần đầu tư và công nghệ Tân Hoàng Minh Phát về chạy thử hệ thống AIS thuộc công trình Nâng cấp hệ thống báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng Vũng Tàu – Thị Vải (Thiết lập trạm đo triều ký tự động),

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về việc thiết lập mới hệ thống báo hiệu hàng hải AIS “thực” cho các phao, trạm triều ký tự động trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải, với những đặc tính nhận biết như sau:

  1. Báo hiệu hàng hải AIS “thực” lắp trên trạm đo triều ký tự động:
  • Vị trí: Tại trạm đo triều ký tự động Phú Mỹ trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải;
  • Tác dụng: Báo hiệu trạm đo triều ký tự động;
  • Tọa độ và mã nhận dạng:
Tên báo hiệu  Hệ WGS-84 Mã nhận dạng
Vĩ độ (j) Vĩ độ (j)
Trạm Phú Mỹ 10°38’27,4”N 107°00’56,0”E 995741009
Trạm Hội Bài 10°31’12,4”N 107°00’30,0”E 995741010
  • Loại báo hiệu hàng hải AIS: Báo hiệu hàng hải AIS “thực”;
  • Dải tần hoạt động: 161.975 Mhz – 162.025 MHz;
  • Số hiệu: PHU MY METEO, HOI BAI METEO;
  • Tần suất phát thông tin: Liên tục 24/7;
  • Tầm hiệu lực: 5,0 hải lý;
  • Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: bức điện số 8 thông tin về thông số tốc độ hướng gió và mực nước khu vực Phú Mỹ, Hội Bài trên luồng Vũng Tàu – Thị Vải.
  1. Báo hiệu hàng hải AIS “thực” lắp trên hệ thống báo hiệu hàng hải

2.1. Phao báo hiệu hàng hải số “5”, “9”, “11”, “15”, “21”, “31”.

  • Vị trí: Trên phao báo hiệu hàng hải số “5”, “9”, “11”, “15”, “21”, “31” trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải;
  • Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải của luồng;
  • Tọa độ và mã nhận dạng:
Tên báo hiệu  Hệ WGS-84 Mã nhận dạng
Vĩ độ (j) Vĩ độ (j)
Phao số “5” 10°19’46,3”N 107°03’21,3”E 995741011
Phao số “9” 10°22’57,5”N 107°02’34,7”E 995741012
Phao số “11” 10°24’46,2”N 107°02’07,8”E 995741013
Phao số “15” 10°26’57,0”N 107°00’03,9”E 995741014
Phao số “21” 10°30’05,2”N 107°00’01,9”E 995741015
Phao số “31” 10°33’05,7”N 107°00’48,9”E 995741017
  • Loại báo hiệu hàng hải AIS: Báo hiệu hàng hải AIS “thực”;
  • Dải tần hoạt động: 161.975 Mhz – 162.025 MHz;
  • Số hiệu: BUOY 5 VTTV, BUOY 9 VTTV, BUOY 11 VTTV, BUOY 15 VTTV, BUOY 21 VTTV, BUOY 31 VTTV;
  • Tần suất phát thông tin: Liên tục 24/7;
  • Tầm hiệu lực: 5,0 hải lý;
  • Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: bức điện số 21 thông tin về tên, vị trí, tác dụng của phao báo hiệu hàng hải “5”, “9”, “11”, “15”, “21”, “31” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

2.2. Phao báo hiệu hàng hải số “28”

  • Vị trí: Trên phao báo hiệu hàng hải số “28” trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải;
  • Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái của luồng;
  • Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu  Hệ WGS-84 Mã nhận dạng
Vĩ độ (j) Vĩ độ (j)
Phao số “28” 10°32’12,4”N 107°01’30,0”E 995741016
  • Loại báo hiệu hàng hải AIS: Báo hiệu hàng hải AIS “thực”;
  • Dải tần hoạt động: 161.975 Mhz – 162.025 MHz;
  • Số hiệu: BUOY 28 VTTV;
  • Tần suất phát thông tin: Liên tục 24/7;
  • Tầm hiệu lực: 5,0 hải lý;
  • Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: bức điện số 21 thông tin về tên, vị trí, tác dụng của phao báo hiệu hàng hải số “28” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện hành trình trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải theo hướng dẫn của hệ thống báo hiệu hàng hải và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu để đảm bảo an toàn hàng hải.


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cảng chuyên dùng phục vụ nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải 2

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”

Về thông số kỹ thuật độ sâu vùng nước trước cầu cảng tổng hợp Thị Vải

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải số “0”, “1”, “2”, “9”, “12”, “13”, “16”, “17”, “18” luồng hàng hải cửa Trần Đề (Đoạn luồng biển từ phao “0” đến cảng biên phòng Trần Đề)

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu