Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Thiết lập mới hệ thống báo hiệu hàng hải cảng chuyên dùng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, tỉnh Bình Thuận

THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc thiết lập mới hệ thống báo hiệu hàng hải cảng chuyên dùng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, tỉnh Bình Thuận

BTN – TG – 01 – 2015

Vùng biển:    Tỉnh Bình Thuận.

Tên báo hiệu:  Phao “1”, “2”, “3”, “4” và đăng tiêu “ĐT 1”, “ĐT 2”, “ĐT 3”, “ĐT 4”.

Căn cứ Văn bản số 31_01/CV-CCCC ngày 04/02/2015 của Công ty CCCC Third Harbor Engieering Co,.LTD đề nghị công bố thông báo hàng hải hệ thống báo hiệu hàng hải cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2;

Căn cứ Văn bản số 83/CTBĐATHHNTB-KHVT ngày 30/12/2014 của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Nam Trung Bộ về việc hoàn thành lắp đặt báo hiệu hàng hải cảng chuyên dùng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 và báo cáo tọa độ số 78/BCP-XNKSHHMN ngày 28/01/2015; báo cáo tọa độ số 138/BCP-XNKSHHMN ngày 05/02/2015 của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo, thiết lập mới hệ thống báo hiệu hàng hải cảng chuyên dùng nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2, tỉnh Bình Thuận với những đặc điểm nhận biết như sau:

–         Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Vĩ độ (j)

Kinh độ (l)

Phao “1”

11018’17”3 N

108048’21”7 E

11018’13”6 N

108048’28”2 E

Phao “2”

11018’16”5 N

108048’14”1 E

11018’12”8 N

108048’20”5 E

Phao “3”

11018’29”9 N

108048’22”1 E

11018’26”2 N

108048’28”6 E

Phao “4”

11018’28”2 N

108048’06”8 E

11018’24”5 N

108048’13”3 E

Đăng tiêu “ĐT 1”

11°18’04”5 N

108°48’29”3 E

11°18’00”8 N

108°48’35”7 E

Đăng tiêu “ĐT 2”

11°18’01”1 N

108°48’13”5 E

11°17’57”4 N

108°48’19”9 E

Đăng tiêu “ĐT 3”

11°18’15”0 N

108°48’38”3 E

11°18’11”3 N

108°48’44”7 E

Đăng tiêu “ĐT 4”

11°18’04”6 N

108°47’50”7 E

11°18’00”9 N

108°47’57”1 E

ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT:

–  Phao báo hiệu số “1”, “3”:

+ Hình dạng:                   Hình tháp lưới, phao đường kính 2,4m.
+ Màu sắc:                      Toàn thân màu xanh lục.
+ Dấu hiệu đỉnh:             Một hình nón màu xanh lục.
+ Số hiệu:                       Kẻ chữ “1”, “3”, màu trắng.
+ Đặc tính ánh sáng:     Ánh sáng màu xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây.
+ Tầm hiệu lực ánh sáng: 03 Hải lý.
+ Tác dụng:                    Giới hạn phía phải luồng, tàu thuyền hành trình phía trái báo hiệu.

–  Phao báo hiệu số “2”, “4”:

+ Hình dạng:                  Hình tháp lưới, phao đường kính 2,4m.
+ Màu sắc:                     Toàn thân màu đỏ.
+ Dấu hiệu đỉnh:             Một hình trụ màu đỏ.
+ Số hiệu:                        Kẻ chữ “2”, “4”, màu trắng.
+ Đặc tính ánh sáng:      Ánh sáng màu đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây.
+ Tầm hiệu lực ánh sáng: 03 Hải lý.
+ Tác dụng:                    Giới hạn phía trái luồng, tàu thuyền hành trình phía phải báo hiệu.

–  Đăng tiêu “ĐT 1”:

+ Hình dạng:                  Trụ tròn bằng thép đường kính 1,0m, chiều cao 6m
+ Màu sắc:                      Sọc ngang màu xanh lục và màu trắng xen kẽ.
+ Số hiệu:                        Số “ĐT 1” màu trắng trên nền xanh lục.
+ Đặc tính ánh sáng:      Ánh sáng màu xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3 giây.
+ Tầm hiệu lực ánh sáng: 05 Hải lý.
+ Tác dụng:                    Giới hạn cửa vào cảng về phía phải, tàu thuyền hành trình phía trái báo hiệu.

–  Đăng tiêu “ĐT 2”:

+ Hình dạng:                 Trụ tròn bằng thép đường kính 1,0m, chiều cao 6m.
+ Màu sắc:                     Sọc ngang màu đỏ và màu trắng xen kẽ.
+ Số hiệu:                       Số “ĐT 2” màu trắng trên nền đỏ.
+ Đặc tính ánh sáng:     Ánh sáng màu đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3 giây.
+ Tầm hiệu lực ánh sáng: 05 Hải lý.
+ Tác dụng:                    Giới hạn cửa vào cảng về phía trái, tàu thuyền hành trình phía phải báo hiệu.

–  Đăng tiêu “ĐT 3”:

+ Hình dạng:                  Trụ tròn bằng thép đường kính 1,0m, chiều cao 6m.
+ Màu sắc:                      Sọc ngang màu vàng và màu trắng xen kẽ.
+ Số hiệu:                        Số “ĐT 3” màu đỏ trên nền vàng.
+ Đặc tính ánh sáng:      Ánh sáng màu vàng, chớp nhóm (4), chu kỳ 12 giây.
+ Tầm hiệu lực ánh sáng: 05 Hải lý.
+ Tác dụng:                    Giới hạn khu vực vùng nước thuộc cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2.

–  Đăng tiêu “ĐT 4”:

+ Hình dạng:                 Trụ tròn bằng thép đường kính 0,3m, chiều cao 1,5m.
+ Màu sắc:                     Toàn thân màu vàng.
+ Đặc tính ánh sáng:     Ánh sáng màu vàng, chớp nhóm (4), chu kỳ 12 giây.
+ Tầm hiệu lực ánh sáng: 05 Hải lý.
+ Tác dụng:                    Giới hạn khu vực vùng nước thuộc cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện thủy hoạt động ra vào cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 đi theo hướng dẫn của các báo hiệu hàng hải ở trên.


Những thông báo khác

Thông số kỹ thuật khu chuyển tải tạm thời tại khu vực cảng An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước bến 30.000 DWT – Bến cảng Xi măng Công Thanh của Công ty CP Tấm lợp Vật liệu Xây dựng Đồng Nai

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn.

Về việc thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS “ảo” thay thế tạm thời phao báo hiệu hàng hải số “0” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải bị sự cố

Độ sâu luồng Cửa Tiểu – Sông Tiền