THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về việc Thiết lập mới hệ thống báo hiệu hàng hải cho luồng chuyên dùng, cảng nhà máy trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh
TVH – 17 – 2014
Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.
Tên báo hiệu: Tiêu “T2”, “T3”; Phao “1”, “3”, “5”, “7”, “9”, “2”, “4”, “H1”, “H2”.
Căn cứ văn bản số 12-2014/QT-CCCC, ngày 26/11/2014 của Công ty CHINA COMMUNICATIONS CONSTRUCTION CO.LTD về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải hệ thống báo hiệu hàng hải cho luồng chuyên dùng, cảng nhà máy trung tâm nhiệt điện Duyên Hải – tỉnh Trà Vinh; Báo cáo toạ độ số 1046/BCP-XNKSHHMN, ngày 17/11/2014 của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam,
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Tiêu “T2”, “T3”; Phao “1”, “3”, “5”, “7”, “9”, “2”, “4”, “H1”, “H2” được thiết lập với các đặc tính chi tiết như sau:
- Tọa độ địa lý:
Báo hiệu |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
Tiêu “T2” |
09034’35.7” N |
106032’12.7” E |
09034’32.0” N |
106032’19.1” E |
Tiêu “T3” |
09034’43.3” N |
106032’02.1” E |
09034’39.6” N |
106032’08.5” E |
Phao “1” |
09033’29.6” N |
106032’05.9” E |
09033’25.9” N |
106032’12.3” E |
Phao “3” |
09033’49.1” N |
106031’58.1” E |
09033’45.4” N |
106033’04.5” E |
Phao “5” |
09034’09.5” N |
106032’03.7” E |
09034’5.8” N |
106032’10.1” E |
Phao “7” |
09034’28.1” N |
106032’20.2” E |
09034’24.4” N |
106032’26.6” E |
Phao “9” |
09034’34.2” N |
106032’24.7” E |
09034’30.5” N |
106032’31.1” E |
Phao “2” |
09033’47.2” N |
106031’46.0” E |
09033’43.5” N |
106031’52.4” E |
Phao “4” |
09033’57.5” N |
106031’45.4” E |
09033’53.8” N |
106031’51.8” E |
Phao “H1” |
09034’31.0” N |
106032’07.6” E |
09034’27.3” N |
106032’14.0” E |
Phao “H2” |
09034’40.4” N |
106032’14.9” E |
09033’36.7” N |
106032’21.3” E |
1. Tiêu “T2”, “T3”:
- Tác dụng: báo hiệu bến cập tàu.
Đặc điểm nhận biết:
- Màu sắc: Màu trắng đen xen kẽ.
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng màu trắng, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 15 giây.
- Đường kính: 0,2m; chiều cao thân tiêu H = 6m.
- Hình dạng: Hình trụ.
2. Phao “1”, “3”, “5”, “7”, “9”:
- Tác dụng: Báo hiệu phía phải luồng.
Đặc điểm nhận biết:
- Màu sắc: Màu xanh lục.
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng màu xanh lục, chớp đơn chu kỳ 03 giây.
- Đường kính phao: 2,4m.
- Hình dạng: Hình tháp lưới.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu: Màu trắng.
3. Phao “2”:
- Tác dụng: Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải.
Đặc tính nhận biết:
- Màu sắc: Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng màu đỏ, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây.
- Đường kính phao: 2,4m.
- Hình dạng: Hình tháp lưới.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ.
- Số hiệu: Màu trắng.
4. Phao “4”:
- Tác dụng: Báo hiệu phía trái luồng.
Đặc tính nhận biết:
- Màu sắc: Màu đỏ.
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng màu đỏ, chớp đơn chu kỳ 03 giây.
- Đường kính phao: 2,4m.
- Hình dạng: Hình tháp lưới.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ.
- Số hiệu: Màu trắng.
5. Phao “H1”, “H2”:
- Tác dụng: báo hiệu giới hạn vùng nước trước bến than, bến dầu.
Đặc điểm nhận biết:
- Màu sắc: Màu vàng.
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm (3+1) chu kỳ 12 giây.
- Đường kính phao: 2,4m.
- Hình dạng: Hình tháp lưới.
- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ X màu vàng.
- Số hiệu: Màu đỏ.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động ra vào luồng chuyên dùng cảng nhà máy trung tâm nhiệt điện Duyên Hải đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.