Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Thông số độ sâu khu nước trước bến cảng Nha Trang

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 99/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 26 tháng 5 năm 2020

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thông số độ sâu khu nước trước bến cảng Nha Trang

KHA – 08 – 2020

Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa.

Căn cứ đơn đề nghị số 48/2020/CNT ngày 22 tháng 5 năm 20120 của Công ty Cổ phần Cảng Nha Trang, về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước trước bến cảng Nha Trang và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi khảo sát độ sâu khu nước trước bến cảng Nha Trang, độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” như sau:

  1. Khu nước trước bến cảng cầu số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
V 12012’30,2”N 109012’52,1”E 12012’26,5”N 109012’58,5”E
W 12012’30,1”N 109012’54,0”E 12012’26,4”N 109013’00,4”E
T 12012’29,1”N 109012’53,9”E 12012’25,4”N 109013’00,3”E
U 12012’29,3”N 109012’51,9”E 12012’25,6”N 109012’58,3”E

- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 1,5m trở lên.

  1. Khu nước trước bến cảng cầu số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
L 12012’29,7”N 109012’55,9”E 12012’26,0”N 109013’02,3”E
N 12012’29,8”N 109012’54,0”E 12012’26,1”N 109013’00,5”E
M 12012’24,2”N 109012’53,5”E 12012’20,5”N 109013’00,0”E
O 12012’24,0”N 109012’55,4”E 12012’20,3”N 109013’01,8”E

- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 6,1m trở lên.

  1. Khu nước trước bến cảng cầu số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

 

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A 12012’23,7”N 109012’53,9”E 12012’19,9”N 109013’00,3”E
B 12012’25,4”N 109012’56,0”E 12012’21,7”N 109013’02,4”E
C 12012’18,8”N 109013’01,7”E 12012’15,1”N 109013’08,1”E
D 12012’16,9”N 109012’59,6”E 12012’13,2”N 109013’06,1”E

- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 9,1m trở lên

  1. Khu nước trước bến cảng cầu số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
K 12012’22,1”N 109012’53,7”E 12012’18,4”N 109013’00,1”E
H 12012’20,8”N 109012’52,2”E 12012’17,1”N 109012’58,6”E
G 12012’16,3”N 109012’56,2”E 12012’12,6”N 109013’02,6”E
F 12012’17,5”N 109012’57,7”E 12012’13,8”N 109013’04,1”E

- Độ sâu nhỏ nhất đạt từ 6,5m trở lên.

Số liệu thông báo hàng hải nêu trên căn cứ báo cáo khảo sát địa hình số 65/2020/KSĐH kèm theo bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/500 có ký hiệu NT_05_2020 do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 5 năm 2020.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Cổ phần Cảng Nha Trang (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ hàng hải Nha Trang;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn,

– Phòng: KTKH, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng dịch vụ dầu khí phân đoạn 1-7 của Chi nhánh Tổng công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam – Công ty Cảng Dịch vụ Dầu khí

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải “SK2” luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Thông số độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng nhà máy đóng bao trạm phân phối xi măng Xuân Thành và cảng chuyên dùng

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng SCT – GAS

Về việc phục hồi hoạt động của phao báo hiệu hàng hải số “19” luồng hàng hải Soài Rạp