THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Cần Thơ,
đoạn cạn từ phao số “0” đến phao số “16”.
TVH – 16 – 2014
– Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.
– Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Cần Thơ.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 100 mét, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống phao báo hiệu hàng hải, đoạn cạn ngoài cửa từ phao số “0” đến phao số “16” luồng hàng hải Định An – Cần Thơ có chiều dài khoảng 16km, độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Đoạn từ phao số “0” đến phao số “6A”: kéo dài khoảng 4,5km:
– Tồn tại điểm cạn có độ sâu 2,7m nằm trên trục luồng, cách hạ lưu phao số “4” – 400m có tọa độ như sau:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
2,7 |
09028’02”9 N |
106029’08”8 E |
09027’59”2 N |
106029’15”2 E |
– Ngoài điểm cạn nói trên, độ sâu trên trục luồng tính đến mực nước “0 hải đồ” đạt từ 2,8m trở lên.
– Độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “0 hải đồ” trên đoạn luồng này đạt 2,7m.
2. Đoạn luồng từ phao số “6A” đến phao số “8A”: kéo dài khoảng 2,2km:
– Tồn tại điểm cạn có độ sâu 2,6m nằm trên trục luồng, cách hạ lưu phao số “6A” – 850m có tọa độ như sau:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
2,6 |
09027’24”2 N |
106027’42”9 E |
09027’20”6 N |
106027’49”4 E |
– Ngoài điểm cạn nói trên, độ sâu trên trục luồng tính đến mực nước “0 hải đồ” đạt từ 2,7m trở lên.
– Độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “0 hải đồ” trên đoạn luồng này đạt 2,6m
3. Đoạn luồng từ phao số “8A” đến phao số “9”: kéo dài khoảng 3,0km:
– Xuất hiện các điểm cạn độ sâu nhỏ hơn 3,0m, có vị trí có tọa độ như sau:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
2,8 |
09027’26”2 N |
106025’25”8 E |
09027’22”6 N |
106025’32”3 E |
2,9 |
09027’24”8 N |
106025’28”8 E |
09027’21”2 N |
106025’35”3 E |
2,9 |
09027’22”1 N |
106025’38”3 E |
09027’18”5 N |
106025’44”8 E |
2,9 |
09027’14”2 N |
106026’29”1 E |
09027’10”6 N |
106026’35”6 E |
2,9 |
09027’12”5 N |
106026’43”7 E |
09027’08”9 N |
106026’50”2 E |
– Ngoài các điểm cạn nói trên, độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “số 0 hải đồ” là 3,0m.
4. Đoạn từ phao số “9” đến phao số “13”, chiều dài khoảng 3,0km:
– Tồn tại điểm cạn có độ sâu 3,1m nằm trên trục luồng cách hạ lưu phao số “9” – 100m có tọa độ như sau:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
3,1 |
09027’26”8 N |
106025’19”5 E |
09027’23”2 N |
106025’26”0 E |
– Ngoài điểm cạn nằm trên trục luồng nói trên, độ sâu trên trục luồng tính đến mực nước “0 hải đồ” đạt 3,2m trở lên.
– Độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “0 hải đồ” trên đoạn luồng này, đạt 3,1m.
5. Đoạn từ phao số “13” đến phao số “16”, chiều dài khoảng 3,0km:
Độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “0 hải đồ” đạt 3,5m trở lên
(Theo bình đồ độ sau có ký hiệu từ ĐCĐA_1411_01(L5) đến ĐCĐA_1411_11(L5), tỷ lệ 1:2000, thực hiện tháng 11 năm 2014).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện ra vào luồng hàng hải Định An – Cần Thơ đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các điểm cạn trên.