THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Soài Rạp
HCM – 21 – 2014
– Vùng biển: TP. Hồ Chí Minh.
– Tên luồng: Luồng Soài Rạp.
Đoạn luồng: Từ phao “0” luồng Soài Rạp vào khu Công nghiệp Hiệp Phước.
Tiếp theo Thông báo hàng hải số 62/TBHH-TCTBĐATHHMN ngày 18/4/2014 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam về việc thay đổi đặc tính của hệ thống báo hiệu hàng hải trên tuyến luồng hàng hải Soài Rạp;
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Đoạn luồng từ phao “0” luồng Soài Rạp vào đến khu Công nghiệp Hiệp Phước có chiều dài 54km: Trong phạm vi tuyến luồng được giới hạn và hướng dẫn bằng hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
- Đoạn luồng từ phao “0” vào đến cặp phao “15” – “16”, phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 160mét:
Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ thượng lưu phao “11” + 100m đến ngang phao “15”, chiều dài 4900m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng là 9,1m; độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,6m nằm rải rác phía bên trái luồng.
Ngoài dải cạn trên, độ sâu đoạn luồng đạt từ 9,5m trở lên.
- Đoạn luồng từ cặp phao “15” – “16” vào đến cặp phao “17” – 18”, phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng khoảng 120mét đến 160mét:
Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ phao “15” đến ngang phao “17”, chiều dài 2000m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng là 9,3m; độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,6m nằm rải rác phía bên trái luồng.
3. Đoạn từ cặp phao “17” – “18” vào đến khu công nghiệp Hiệp Phước, phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 120mét:
Dải cạn phía trái luồng kéo dài từ ngang phao “18” đến thượng lưu phao “18” +1550m, lấn luồng xa nhất khoảng 30m, độ sâu nhỏ nhất là 9,1m nằm rải rác. Dải cạn phía phải luồng kéo dài từ thượng lưu phao “17” +300m đến thượng lưu phao “19” + 650m dài khoảng 3350m, lấn luồng xa nhất 30m, độ sâu nhỏ nhất là 8,8m nằm rải rác.
Tồn tại một số điểm cạn có độ sâu nhỏ hơn 9,5m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
9,3 |
10023’23.6” N |
106049’10.6” E |
10023’19.9” N |
106049’16.1” E |
9,3 |
10024’18.5” N |
106048’24.1” E |
10024’14.8” N |
106048’30.6” E |
9,2 |
10025’13.5” N |
106047’35.3” E |
10025’09.8” N |
106047’41.8” E |
9,2 |
10025’16.8” N |
106047’31.6” E |
10025’13.1” N |
106047’38.1” E |
9,1 |
10025’18.0” N |
106047’30.4” E |
10025’14.3” N |
106047’36.9” E |
9,2 |
10025’18.7” N |
106047’28.7” E |
10025’15.0” N |
106047’35.2” E |
9,3 |
10025’21.1” N |
106047’29.2” E |
10025’17.4” N |
106047’35.7” E |
9,2 |
10025’20.8” N |
106047’26.2” E |
10025’16.1” N |
106047’32.7” E |
8,9 |
10025’21.5” N |
106047’24.6” E |
10025’17.8” N |
106047’31.1” E |
9,4 |
10025’23.1” N |
106047’23.8” E |
10025’19.4” N |
106047’30.3” E |
9,3 |
10025’24.3” N |
106047’24.9” E |
10025’20.6” N |
106047’31.4” E |
9,4 |
10025’24.6” N |
106047’21.5” E |
10025’20.9” N |
106047’28.0” E |
9,1 |
10025’27.4” N |
106047’25.1” E |
10025’23.7” N |
106047’31.6” E |
9,1 |
10025’30.9” N |
106047’20.5” E |
10025’27.2” N |
106047’27.0” E |
Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ hạ lưu phao “24” – 1350m đến thượng lưu phao “24” +850m dài khoảng 2200m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng là 8,7m; độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,5m nằm rải rác phía bên trái luồng.
Tồn tại một số điểm cạn có độ sâu nhỏ hơn 9,5m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
9,3 |
10023’23.6” N |
106049’10.6” E |
10023’19.9” N |
106049’16.1” E |
9,3 |
10024’18.5” N |
106048’24.1” E |
10024’14.8” N |
106048’30.6” E |
9,2 |
10025’13.5” N |
106047’35.3” E |
10025’09.8” N |
106047’41.8” E |
9,2 |
10025’16.8” N |
106047’31.6” E |
10025’13.1” N |
106047’38.1” E |
9,1 |
10025’18.0” N |
106047’30.4” E |
10025’14.3” N |
106047’36.9” E |
9,2 |
10025’18.7” N |
106047’28.7” E |
10025’15.0” N |
106047’35.2” E |
9,3 |
10025’21.1” N |
106047’29.2” E |
10025’17.4” N |
106047’35.7” E |
9,2 |
10026’36.7” N |
106046’21.5” E |
10026’33.0” N |
106046’28.0” E |
9,4 |
10026’36.5” N |
106046’21.2” E |
10026’32.8” N |
106046’27.7” E |
8,6 |
10026’40.2” N |
106046’18.1” E |
10026’36.5” N |
106046’24.6” E |
9,1 |
10026’39.4” N |
106046’17.2” E |
10026’35.7” N |
106046’23.7” E |
9,4 |
10026’38.4” N |
106046’15.7” E |
10026’34.7” N |
106046’22.2” E |
8,5 |
10026’39.3” N |
106046’14.4” E |
10026’35.6” N |
106046’20.9” E |
9,1 |
10026’41.0” N |
106046’14.0” E |
10026’37.3” N |
106046’20.5” E |
9,3 |
10026’42.9” N |
106046’13.8” E |
10026’39.2” N |
106046’20.3” E |
8,8 |
10026’43.4” N |
106046’11.7” E |
10026’39.7” N |
106046’18.2” E |
8,8 |
10026’43.1” N |
106046’11.5” E |
10026’39.4” N |
106046’18.0” E |
9,3 |
10026’47.2” N |
106046’08.4” E |
10026’43.5” N |
106046’14.9” E |
9,0 |
10026’51.3” N |
106046’08.4” E |
10026’47.6” N |
106046’14.9” E |
Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ hạ lưu phao “26” – 800m đến hạ lưu phao “26” -300m dài khoảng 500m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng là 8,8m; độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,8m nằm rải rác phía bên phải luồng.
Tồn tại một số điểm cạn có độ sâu nhỏ hơn 9,5m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
9,4 |
10027’15.8” N |
106045’44.1” E |
10027’12.1” N |
106045’44.1” E |
9,4 |
10027’15.4” N |
106045’43.7” E |
10027’11.7” N |
106045’50.2” E |
9,4 |
10027’14.9” N |
106045’43.1” E |
10027’11.2” N |
106045’49.6” E |
9,4 |
10027’16.8” N |
106045’43.3” E |
10027’13.1” N |
106045’49.8” E |
8,9 |
10027’16.9” N |
106045’43.4” E |
10027’13.2” N |
106045’49.9” E |
9,4 |
10027’21.4” N |
106045’41.1” E |
10027’17.7” N |
106045’47.6” E |
8,8 |
10027’24.4” N |
106045’36.4” E |
10027’20.7” N |
106045’42.9” E |
9,3 |
10027’19.7” N |
106045’41.9” E |
10027’16.0” N |
106045’48.4” E |
9,1 |
10027’23.1” N |
106045’41.0” E |
10027’19.4” N |
106045’47.5” E |
9,4 |
10027’24.4” N |
106045’40.0” E |
10027’20.7” N |
106045’46.5” E |
8,8 |
10027’25.2” N |
106045’38.0” E |
10027’21.5” N |
106045’44.5” E |
9,1 |
10027’25.1” N |
106045’37.9” E |
10027’21.4” N |
106045’44.4” E |
9,2 |
10027’26.1” N |
106045’36.0” E |
10027’22.4” N |
106045’42.5” E |
9,2 |
10027’26.4” N |
106045’36.6” E |
10027’22.7” N |
106045’43.1” E |
9,4 |
10027’26.7” N |
106045’37.4” E |
10027’23.0” N |
106045’43.9” E |
9,3 |
10027’45.5” N |
106045’24.3” E |
10027’41.8” N |
106045’30.8” E |
9,3 |
10027’46.3” N |
106045’22.3” E |
10027’42.6” N |
106045’28.8” E |
9,3 |
10027’48.2” N |
106045’22.2” E |
10027’44.5” N |
106045’28.7” E |
9,3 |
10027’50.5” N |
106045’22.6” E |
10027’46.8” N |
106045’29.1” E |
9,2 |
10027’51.0” N |
106045’21.1” E |
10027’47.3” N |
106045’27.6” E |
9,2 |
10027’51.8” N |
106045’19.1” E |
10027’48.1” N |
106045’25.6” E |
8,7 |
10028’07.3” N |
106045’18.3” E |
10028’03.6” N |
106045’24.8” E |
9,4 |
10028’08.1” N |
106045’15.8” E |
10028’04.4” N |
106045’22.3” E |
9,3 |
10028’08.1” N |
106045’11.8” E |
10028’04.4” N |
106045’18.3” E |
9,4 |
10028’36.2” N |
106’45”08.3” E |
10028’32.5” N |
106’45”14.8” E |
Khu vực thượng lưu phao “30” +200m đến thượng lưu phao “32” + 200m tồn tại một số điểm cạn có độ sâu nhỏ hơn 9,5m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
9,1 |
10029’26.7” N |
106044’46.0” E |
10029’23.0” N |
106044’52.5” E |
9,3 |
10029’26.7” N |
106044’46.6” E |
10029’23.0” N |
106044’53.1” E |
9,2 |
10029’26.7” N |
106044’47.0” E |
10029’23.0” N |
106044’53.6” E |
9,4 |
10029’26.9” N |
106044’48.3” E |
10029’23.2” N |
106044’54.8” E |
9,3 |
10029’27.0” N |
106044’48.6” E |
10029’23.3” N |
106044’55.1” E |
9,1 |
10029’27.1” N |
106044’48.9” E |
10029’23.4” N |
106044’55.4” E |
9,1 |
10029’27.1” N |
106044’49.3” E |
10029’23.4” N |
106044’55.8” E |
9,0 |
10029’27.2” N |
106044’49.6” E |
10029’23.5” N |
106044’55.1” E |
9,4 |
10029’25.4” N |
106044’46.4” E |
10029’21.7” N |
106044’52.9” E |
9,3 |
10029’24.0” N |
106044’46.6” E |
10029’20.3” N |
106044’53.1” E |
9,2 |
10029’24.1” N |
106044’48.0” E |
10029’20.4” N |
106044’54.5” E |
9,4 |
10029’24.2” N |
106044’48.9” E |
10029’20.5” N |
106044’55.4” E |
8,3 |
10029’22.0” N |
106044’47.3” E |
10029’18.3” N |
106044’53.8” E |
9,2 |
10029’23.6” N |
106044’49.6” E |
10029’19.9” N |
106044’56.1” E |
9,4 |
10029’21.2” N |
106044’49.1” E |
10029’17.5” N |
106044’55.6” E |
9,3 |
10029’19.8” N |
106044’50.5” E |
10029’16.1” N |
106044’57.0” E |
9,3 |
10029’19.4” N |
106044’49.6” E |
10029’15.7” N |
106044’56.1” E |
9,4 |
10029’18.4” N |
106044’51.3” E |
10029’14.7” N |
106044’57.8” E |
9,0 |
10028’55.1” N |
106044’59.8” E |
10028’51.4” N |
106045’06.3” E |
8,6 |
10028’55.1” N |
106044’59.6” E |
10028’51.4” N |
106045’06.1” E |
8,4 |
10028’54.0” N |
106045’02.1” E |
10028’50.3” N |
106045’08.6” E |
8,7 |
10028’54.0” N |
106045’01.8” E |
10028’50.3” N |
106045’08.3” E |
9,2 |
10028’53.8” N |
106045’01.3” E |
10028’50.1” N |
106045’07.8” E |
9,2 |
10028’50.9” N |
106045’02.7” E |
10028’47.2” N |
106045’09.2” E |
8,6 |
10028’44.5” N |
106045’03.6” E |
10028’40.8” N |
106045’09.1” E |
9,4 |
10028’43.9” N |
106045’01.6” E |
10028’40.2” N |
106045’07.1” E |
Dải cạn chắn ngang luồng từ thượng lưu phao “32” + 200m đến hạ lưu phao “36” -1700m, chiều dài khoảng 3000m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng là 7,6m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 6,3m nằm rải rác phía bên phải luồng.
Tồn tại một số điểm cạn có độ sâu nhỏ hơn 9,5m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
9,2 |
10025’53.7” N |
106046’56.9” E |
10025’50.0” N |
106047’03.4” E |
8,5 |
10032’02.4” N |
106044’31.9” E |
10031’58.7” N |
106044’38.4” E |
8,0 |
10032’02.4” N |
106044’31.6” E |
10031’58.7” N |
106044’38.1” E |
9,0 |
10031’48.0” N |
106044’36.7” E |
10031’44.3” N |
106044’43.2” E |
9,0 |
10029’28.6” N |
106044’48.6” E |
10029’24.9” N |
106044’55.1” E |
8,5 |
10029’28.7” N |
106044’49.3” E |
10029’25.0” N |
106044’55.8” E |
9,4 |
10032’12.3” N |
106044’33.2” E |
10032’08.6” N |
106044’39.7” E |
9,4 |
10032’14.0” N |
106044’34.1” E |
10032’10.3” N |
106044’40.6” E |
9,1 |
10032’13.6” N |
106044’30.5” E |
10032’09.9” N |
106044’37.0” E |
9,4 |
10032’28.4” N |
106044’31.5” E |
10032’24.7” N |
106044’38.0” E |
9,4 |
10032’28.5” N |
106044’31.9” E |
10032’24.8” N |
106044’38.4” E |
9,4 |
10032’28.5” N |
106044’32.2” E |
10032’24.8” N |
106044’38.7” E |
9,3 |
10032’28.6” N |
106044’32.5” E |
10032’24.9” N |
106044’39.0” E |
8,8 |
10032’36.8” N |
106044’32.2” E |
10032’33.1” N |
106044’38.7” E |
8,8 |
10032’38.0” N |
106044’28.1” E |
10032’34.3” N |
106044’34.6” E |
9,3 |
10032’39.6” N |
106044’28.3” E |
10032’35.9” N |
106044’34.8” E |
8,8 |
10032’39.6” N |
106044’28.1” E |
10032’35.9” N |
106044’34.6” E |
9,0 |
10032’40.0” N |
106044’31.9” E |
10032’36.3” N |
106044’38.4” E |
9,0 |
10032’42.8” N |
106044’27.8” E |
10032’39.1” N |
106044’34.3” E |
9,4 |
10032’49.7” N |
106044’30.8” E |
10032’46.0” N |
106044’37.3” E |
9,4 |
10033’04.2” N |
106044’29.3” E |
10033’00.5” N |
106044’35.8” E |
8,9 |
10033’07.1” N |
106044’25.6” E |
10033’03.4” N |
106044’32.1” E |
9,4 |
10033’12.0” N |
106044’25.0” E |
10033’08.3” N |
106044’31.5” E |
9,4 |
10033’14.2” N |
106044’28.8” E |
10033’10.5” N |
106044’35.3” E |
9,4 |
10033’17.0” N |
106044’25.5” E |
10033’13.3” N |
106044’32.0” E |
9,3 |
10033’46.5” N |
106044’24.5” E |
10033’42.8” N |
106044’31.0” E |
9,4 |
10033’46.5” N |
106044’25.1” E |
10033’42.8” N |
106044’31.6” E |
9,4 |
10033’46.5” N |
106044’25.5” E |
10033’42.8” N |
106044’32.0” E |
9,3 |
10033’46.6” N |
106044’25.8” E |
10033’42.9” N |
106044’32.3” E |
Dải cạn nằm phía phải luồng từ thượng lưu phao “40” + 350m đến thượng lưu phao “40” + 450m, dài khoảng 100m, lấn luồng xa nhất 35m, độ sâu nhỏ nhất là 9,2m.
Dải cạn nằm phía trái luồng từ hạ lưu phao “54” – 600m đến hạ lưu phao “54” – 650m dài khoảng 50m, lấn luồng xa nhất 20m, độ sâu nhỏ nhất là 8,8m.
Dải cạn nằm phía trái luồng từ hạ lưu phao “56” – 150m đến ngang hạ lưu phao “56”, dài khoảng 150m, lấn luồng xa nhất 40m, độ sâu nhỏ nhất là 9,2m.
Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ phao “51” đến hạ lưu phao “55” – 900m, dài khoảng 1600m, độ sâu nhỏ nhất ở giữa tim luồng là 8,4m; độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 8,2m nằm rải rác phía bên phải luồng.
Ngoài những dải cạn, điểm cạn trên, độ sâu luồng đạt từ 9,5 mét trở lên.
- Chướng ngại vật trên luồng:
– Đáy cá di động nằm ở hạ lưu phao “37” – 200m, chắn ngang luồng.
– Đáy cá di động nằm ở thượng lưu phao “35” + 700m, chắn ngang luồng.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện ra vào luồng Soài Rạp – Hiệp Phước đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các điểm cạn và dải cạn trên.