Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng KCN Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu­­

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng KCN Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu­­

VTU – 66 – 2015

Vùng biển:    Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Căn cứ Văn bản số 500/CV-ĐXP ngày 10/9/2015 của Công ty CP cảng Đông Xuyên về việc thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước cảng KCN Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

Căn cứ Báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 872/BC-XNKSHHMN ngày 11/9/2015 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CĐX_1509 tỷ lệ 1/500 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA.CĐX_1509  tỷ lệ 1/1000 của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 9/2015,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cảng KCN Đông Xuyên, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ tọa độ VN2000 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
D1 10024’22,5” N 107006’15,5” E 10024’18,8” N 107006’22,0” E
D2 10024’19,1” N 107006’12,9” E 10024’15,4” N 107006’19,4” E
D3 10024’20,1” N 107006’11,6” E 10024’16,4” N 107006’18,1” E
D6 10024’23,5” N 107006’14,1” E 10024’19,8” N 107006’20,6” E
  • Độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt từ 6,5m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng hàng hải Sông Dinh, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ tọa độ VN2000 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
D3 10024’20,1” N 107006’11,6” E 10024’16,4” N 107006’18,1” E
D4 10024’20,3” N 107006’09,9” E 10024’16,6” N 107006’16,4” E
D5 10024’26,6” N 107006’12,4” E 10024’22,9” N 107006’18,9” E
D6 10024’23,5” N 107006’14,1” E 10024’19,8” N 107006’20,6” E
  • Tồn tại các điểm cạn tại vị trí, tọa độ như sau:
Độ sâu (m) Hệ tọa độ VN2000 Hệ tọa độ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
2,7 10024’20,9” N 107006’11,1” E 10024’17,2” N 107006’17,6” E
2,7 10024’25,4” N 107006’12,4” E 10024’21,7” N 107006’18,9” E
2,8 10024’21,0” N 107006’11,6” E 10024’17,3” N 107006’18,1” E
2,9 10024’25,2” N 107006’12,5” E 10024’21,5” N 107006’19,0” E
2,9 10024’25,6” N 107006’12,6” E 10024’21,9” N 107006’19,1” E
  • Ngoài các điểm cạn nói trên, độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” đạt từ 3,0m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật trước bến cảng KCN Đông Xuyên được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.

Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước Bến phao BP2, BP3, BP8, BP9, BP11 trên sông Gò Gia

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Quy Nhơn sau nạo vét duy tu năm 2013

Độ sâu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ từ phao số “21” đến Vàm Ô Môn

Kéo giàn khoan PVD III từ vị trí H17 – Vũng Tàu đến lô dầu khí 11-2/11

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng, vũng quay tàu và luồng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện BOT Vân Phong 1