THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ
đoạn cạn từ phao “0” đến phao “16”
TVH – 18 – 2014
- Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.
- Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Cần Thơ.
- Đoạn luồng: Đoạn cạn từ phao “0” đến phao “16”.
Căn cứ các bình đồ độ sâu ký hiệu từ ĐCĐA_1411_01(L6) đến ĐCĐA_1411_11(L6) tỷ lệ 1:2000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam thực hiện trong tháng 12 năm 2014,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 100 mét, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống phao báo hiệu hàng hải, đoạn cạn ngoài cửa từ phao “0” đến phao “16” luồng hàng hải Định An – Cần Thơ có chiều dài khoảng 15,9km, độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Đoạn luồng từ phao “0” đến phao “6A”, chiều dài khoảng 4,8km:
- Tồn tại điểm cạn có độ sâu 2,6m nằm gần trục luồng, cách thượng lưu phao “3” + 260m có tọa độ như sau:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
2,6 |
09028’06.0” N |
106029’13.2” E |
09028’02.3” N |
106029’19.6” E |
- Ngoài điểm cạn nói trên, độ sâu trên trục luồng tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 2,8m trở lên và độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “số 0 hải đồ” trên đoạn luồng này đạt từ 2,7m trở lên.
2. Đoạn luồng từ phao “6A” đến thượng lưu phao “5A”+150m, chiều dài khoảng 2,1km:
Độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 2,4m trở lên.
3. Đoạn luồng từ thượng lưu phao “5A”+150m đến phao “11”, chiều dài khoảng 4,2km:
- Tồn tại điểm cạn riêng biệt có độ sâu 2,4m nằm cách biên phải luồng khoảng 10m, tại thượng lưu phao “9”+800m, có tọa độ như sau:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
2,4 |
09027’35.1” N |
106024’57.8” E |
09027’31.4” N |
106025’04.3” E |
- Tồn tại các điểm cạn nằm cách biên phải luồng khoảng 10m, tại khu vực hạ lưu phao “9”-300m, có tọa độ như sau:
Độ sâu (m) |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Hệ tọa độ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
Vĩ độ (j) |
Kinh độ (l) |
|
2,6 |
09027’25.9” N |
106025’25.9” E |
09027’22.2” N |
106025’32.3” E |
2,6 |
09027’24.2” N |
106025’32.2” E |
09027’20.5” N |
106025’38.6” E |
2,7 |
09027’23.9” N |
106025’32.0” E |
09027’20.2” N |
106025’38.5” E |
- Ngoài các điểm cạn nói trên, độ sâu trên trục luồng tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 2,9m trở lên và độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “số 0 hải đồ” trên đoạn luồng này đạt từ 2,8m trở lên.
4. Đoạn luồng từ phao “11” đến đến phao 16, chiều dài khoảng 4,8km:
Độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 3,3m trở lên.
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI:
Các phương tiện ra vào luồng hàng hải Định An – Cần Thơ đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các điểm cạn trên.