Thứ hai, 13/01/2025

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng – Cảng Thị Nại

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu,

khu nước ra luồng – Cảng Thị Nại

BĐH – 05 – 2015

Vùng biển: Tỉnh Bình Định.

Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn.

Căn cứ Văn bản số 247/CTN ngày 01/12/2015 của Công ty Cổ phần Cảng Thị Nại về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số độ sâu khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng – Cảng Thị Nại và Báo cáo kỹ thuật số 1123/BC-XNKSHHMN ngày 27/11/2015 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu NT-CTN_1511 tỷ lệ 1/1000, bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ-CTN_1506 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp khảo sát hàng hải miền Nam thực hiện và hoàn thành tháng 11 năm 2015,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi khảo sát, rà quét khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng – Cảng Thị Nại, độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

  1. Khu nước trước bến cảng 10.000T và khu nước ra luồng hàng hải Quy Nhơn:

1.1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 10.000T, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 13046’27,2” N 109014’52,5” E 13046’23,5” N 109014’59,0” E
B 13046’22,6” N 109014’55,7” E 13046’18,9” N 109015’02,2” E
C 13046’22,9” N 109014’57,9” E 13046’19,2” N 109015’04,4” E
D 13046’28,3” N 109014’54,2” E 13046’24,6” N 109015’00,7” E

- Độ sâu đạt từ 9,6m trở lên.

1.2. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng hàng hải Quy Nhơn (Tiếp giáp với khu nước trước bến 10.000T), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
D 13046’28,3” N 109014’54,2” E 13046’24,6” N 109015’00,7” E
H 13046’29,7” N 109014’56,5” E 13046’26,0” N 109015’03,0” E
G 13046’29,4” N 109015’00,4” E 13046’25,7” N 109015’06,9” E
F 13046’22,4” N 109015’03,7” E 13046’18,7” N 109015’10,2” E
J 13046’22,4” N 109015’02,8” E 13046’18,7” N 109015’09,3” E
C 13046’22,9” N 109014’57,9” E 13046’19,2” N 109015’04,4” E

- Độ sâu đạt từ 8,0m trở lên.

  1. Vũng quay tàu: Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu, có đường kính D = 210m, tâm tại vị trí có toạ độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
“O” 13046’26,2” N 109014’57,5” E 13046’22,5” N 109015’04,0” E

- Độ sâu đạt từ 8,0m trở lên.

  1. Khu nước trước bến cảng 5.000T và khu nước ra luồng hàng hải Quy Nhơn:

3.1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 5.000T, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A6 13046’18,6” N 109014’58,4” E 13046’14,9” N 109015’04,9” E
B 13046’22,6” N 109014’55,7” E 13046’18,9” N 109015’02,2” E
C1 13046’22,9” N 109014’57,2” E 13046’19,2” N 109015’03,7” E
C2 13046’18,9” N 109014’59,8” E 13046’15,2” N 109015’06,3” E

- Độ sâu đạt từ 7,6m trở lên.

3.2. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng hàng hải Quy Nhơn (Tiếp giáp với khu nước trước bến 5.000T), được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
C 13046’22,9” N 109014’57,9” E 13046’19,2” N 109015’04,4” E
C1 13046’22,9” N 109014’57,2” E 13046’19,2” N 109015’03,7” E
C2 13046’18,9” N 109014’59,8” E 13046’15,2” N 109015’06,3” E
K 13046’19,2” N 109015’03,9” E 13046’15,5” N 109015’10,4” E
J 13046’22,4” N 109015’02,8” E 13046’18,7” N 109015’09,3” E

        – Độ sâu đạt từ 7,6m trở lên.

  1. Rà quét chướng ngại vật: Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng cảng Thị Nại được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./

Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng Ba Ngòi, tỉnh Khánh Hòa

Về việc chấm dứt hoạt động của phao báo hiệu hàng hải “X1”, “X2” trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đồng Nai

Về thông số kỹ thuật khu nước 03 bến phao HL01 (BP7), HL02 (BP8) và HL03 (BP9) của Công ty Cổ phần vận tải và giao nhận Hải Long

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ