Thứ ba, 15/10/2024

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng cầu cảng 30.000 DWT giảm tải và cầu cảng 5.000 DWT – Bến cảng Thị Nại

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 250/TBHH-TCTBĐATHHMN  

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 27 tháng 9 năm 2024

 

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng cầu cảng 30.000 DWT giảm tải và cầu cảng 5.000 DWT – Bến cảng Thị Nại

BĐH – 07 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Bình Định

Tên luồng: Luồng hàng hải Quy Nhơn

Căn cứ Đơn đề nghị số 111/ĐN-CTN ngày 24/9/2024 của Công ty Cổ phần Cảng Thị Nại về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng cầu cảng 30.000 DWT giảm tải và cầu cảng 5.000 DWT – Bến cảng Thị Nại.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật khu nước trước bến, vũng quay tàu, khu nước ra luồng cầu cảng 30.000 DWT giảm tải và cầu cảng 5.000 DWT – Bến cảng Thị Nại như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 30.000 DWT (khu 01) được giới hạn bởi các điểm:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 13°46’27,0”N 109°14’52,9”E 13°46’23,3”N 109°14’59,3”E
A2 13°46’28,1”N 109°14’54,5”E 13°46’24,4”N 109°15’01,0”E
A1’ 13°46’25,7”N 109°14’53,8”E 13°46’22,0”N 109°15’00,3”E
A2’ 13°46’26,8”N 109°14’55,4”E 13°46’23,0”N 109°15’01,9”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,2 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 30.000 DWT (khu 02) được giới hạn bởi các điểm:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1’ 13°46’25,7”N 109°14’53,8”E 13°46’22,0”N 109°15’00,3”E
A2’ 13°46’26,8”N 109°14’55,4”E 13°46’23,0”N 109°15’01,9”E
A12 13°46’23,3”N 109°14’57,8”E 13°46’19,6”N 109°15’04,2”E
A10 13°46’22,3”N 109°14’56,1”E 13°46’18,5”N 109°15’02,6”E
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,6 m.

3.    Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng bến 30.000 DWT được giới hạn bởi các điểm:

Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A2 13°46’28,1”N 109°14’54,5”E 13°46’24,4”N 109°15’01,0”E
A3 13°46’32,3”N 109°15’01,0”E 13°46’28,6”N 109°15’07,5”E
A4 13°46’30,9”N 109°15’03,0”E 13°46’27,2”N 109°15’09,5”E
A5 13°46’27,9”N 109°15’04,7”E 13°46’24,1”N 109°15’11,2”E
A12 13°46’23,3”N 109°14’57,8”E 13°46’19,6”N 109°15’04,2”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 5.000 DWT được giới hạn bởi các điểm:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A8 13°46’19,0”N 109°14’59,9”E 13°46’15,2”N 109°15’06,4”E
A9 13°46’18,9”N 109°14’58,4”E 13°46’15,2”N 109°15’04,9”E
A10 13°46’22,3”N 109°14’56,1”E 13°46’18,5”N 109°15’02,6”E
A11 13°46’23,0”N 109°14’57,2”E 13°46’19,3”N 109°15’03,7”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 7,4 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng bến 5.000 DWT được giới hạn bởi các điểm:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A5 13°46’27,9”N 109°15’04,7”E 13°46’24,1”N 109°15’11,2”E
A6 13°46’25,1”N 109°15’06,2”E 13°46’21,4”N 109°15’12,7”E
A7 13°46’19,5”N 109°15’08,1”E 13°46’15,8”N 109°15’14,5”E
A8 13°46’19,0”N 109°14’59,9”E 13°46’15,2”N 109°15’06,4”E
A11 13°46’23,0”N 109°14’57,2”E 13°46’19,3”N 109°15’03,7”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,8 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu đường kính 210 m, tâm O tại vị trí có tọa độ:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
O 13°46’26,2”N 109°14’57,5”E 13°46’22,5”N 109°15’04,0”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 6,5 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Cảng Thị Nại (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu CTN_2409 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu HHMN – Hoa tiêu VII;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng KTKH, KT;

– Lưu VT, P. ATHH­Đạt.

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Độ sâu các đoạn cạn Vịnh Gành Rái, Dần Xây, Kervella, Mũi L’est, Propontis, Đá Hàn, phao “58”, Navioil, P71-ĐT83, Vũng quay tàu VQ01, Vũng quay tàu VQ02 luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu năm 2017

Thông số độ sâu khu vực đón trả Hoa tiêu tại Năm Căn – Bồ Đề

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải đoạn từ cặp phao số “6”,“7” đến cặp phao số “8”, “9” sau tai nạn tàu HEUNG A DRAGON bị chìm.

Về việc hoàn thành trục vớt và di dời sà lan SG 7140 bị chìm trên luồng hàng hải Đồng Nai

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn