Chủ nhật, 27/04/2025

Thông báo hàng hải

Thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Quy Nhơn

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Quy Nhơn

 BĐH – 10 – 2013

– Vùng biển:  tỉnh Bình Định.

– Tên luồng:   Luồng Quy Nhơn.

Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu CAQN_1309_01, CAQN_1309_02 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật RQ_CAQN_1309 tỷ lệ 1/2.000 của Xí nghiệp khảo sát hàng hải miền Nam khảo sát tháng 9 năm 2013.

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng Quy Nhơn gồm các khu vực được giới hạn khép kín bởi các điểm có tọa độ như sau:

–  Khu vực 1:

Tên điểm

  Hệ toạ độ VN – 2000

Hệ toạ độ WGS-84

Vĩ độ j

Kinh độ l

Vĩ độ j

Kinh độ l

A1

13046’57.7” N 109014’32.6” E 13046’54.0” N 109014’39.1” E

A2

13047’00.4” N 109014’33.9” E 13046’56.7” N 109014’40.4” E

A3

13046’49.9” N 109014’41.6” E 13046’46.2” N 109014’48.1” E

A4

13046’49.4” N 109014’40.7” E 13046’45.7” N 109014’47.2” E

A5

13046’48.9” N 109014’40.6” E 13046’45.2” N 109014’47.1” E

A6

13046’47.9” N 109014’41.3” E 13046’44.2” N 109014’47.8” E

A7

13046’47.3” N 109014’40.3” E 13046’43.6” N 109014’46.8” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 7.4m

–   Khu vực 2:

Tên điểm

  Hệ toạ độ VN – 2000

Hệ toạ độ WGS-84

Kinh độ l

Vĩ độ j

Kinh độ l

Vĩ độ j

A8

13046’47.3” N 109014’41.7” E 13046’43.6” N 109014’48.2” E

A9

13046’49.8” N 109014’45.9” E 13046’46.1” N 109014’52.4” E

A10

13046’51.8” N 109014’44.7”E 13046’48.1” N 109014’51.2” E

A4

13046’49.4” N 109014’40.7” E 13046’45.7” N 109014’47.2” E

A5

13046’48.9” N 109014’40.6” E 13046’45.2” N 109014’47.1” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 8.9m.

 

–  Khu vực 3:

Tên điểm

  Hệ toạ độ VN – 2000

Hệ toạ độ WGS-84

Kinh độ l

Vĩ độ j

Kinh độ l

Vĩ độ j

A11

13046’49.0” N 109014’46.4” E 13046’45.3” N 109014’52.9” E

A12

13046’47.0” N 109014’47.7” E 13046’43.3” N 109014’54.2” E

A13

13046’44.7” N 109014’43.7” E 13046’41.0” N 109014’50.2” E

A14

13046’44.8” N 109014’43.2” E 13046’41.1” N 109014’49.7” E

A15

13046’46.4” N 109014’42.2” E 13046’42.7” N 109014’48.7” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 8.9m.

–  Khu vực 4:

Tên điểm

  Hệ toạ độ VN – 2000

Hệ toạ độ WGS-84

Kinh độ l

Vĩ độ j

Kinh độ l

Vĩ độ j

A16

13046’44.4” N 109014’43.9” E 13046’40.7” N 109014’50.4” E

A17

13046’45.5” N 109014’45.7” E 13046’41.8” N 109014’52.2” E

A18

13046’38.9” N 109014’49.9” E 13046’35.2” N 109014’56.4” E

A19

13046’38.8” N 109014’47.4” E 13046’35.1” N 109014’54.9” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 11.8m.

2. Trong phạm vi khảo sát rà quét khu nước trước cảng Quy Nhơn không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.


Những thông báo khác

Chiến dịch khảo sát đáy biển trước khi lắp đặt các đường ống ngầm tại khu vực mỏ Tê Giác Trắng, Lô 16-1, ngoài khơi Nam Việt Nam

Về việc thông số kỹ thuật đèn biển Ông Đốc – tỉnh Cà Mau

Về việc tàu kéo SG – 3762 bị chìm trên luồng hàng hải Soài Rạp

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng Vard Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Soài Rạp