THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Quy Nhơn
BĐH – 10 – 2013
– Vùng biển: tỉnh Bình Định.
– Tên luồng: Luồng Quy Nhơn.
Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu CAQN_1309_01, CAQN_1309_02 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật RQ_CAQN_1309 tỷ lệ 1/2.000 của Xí nghiệp khảo sát hàng hải miền Nam khảo sát tháng 9 năm 2013.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng Quy Nhơn gồm các khu vực được giới hạn khép kín bởi các điểm có tọa độ như sau:
– Khu vực 1:
Tên điểm |
Hệ toạ độ VN – 2000 |
Hệ toạ độ WGS-84 |
||
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
|
A1 |
13046’57.7” N | 109014’32.6” E | 13046’54.0” N | 109014’39.1” E |
A2 |
13047’00.4” N | 109014’33.9” E | 13046’56.7” N | 109014’40.4” E |
A3 |
13046’49.9” N | 109014’41.6” E | 13046’46.2” N | 109014’48.1” E |
A4 |
13046’49.4” N | 109014’40.7” E | 13046’45.7” N | 109014’47.2” E |
A5 |
13046’48.9” N | 109014’40.6” E | 13046’45.2” N | 109014’47.1” E |
A6 |
13046’47.9” N | 109014’41.3” E | 13046’44.2” N | 109014’47.8” E |
A7 |
13046’47.3” N | 109014’40.3” E | 13046’43.6” N | 109014’46.8” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 7.4m
– Khu vực 2:
Tên điểm |
Hệ toạ độ VN – 2000 |
Hệ toạ độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
A8 |
13046’47.3” N | 109014’41.7” E | 13046’43.6” N | 109014’48.2” E |
A9 |
13046’49.8” N | 109014’45.9” E | 13046’46.1” N | 109014’52.4” E |
A10 |
13046’51.8” N | 109014’44.7”E | 13046’48.1” N | 109014’51.2” E |
A4 |
13046’49.4” N | 109014’40.7” E | 13046’45.7” N | 109014’47.2” E |
A5 |
13046’48.9” N | 109014’40.6” E | 13046’45.2” N | 109014’47.1” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 8.9m.
– Khu vực 3:
Tên điểm |
Hệ toạ độ VN – 2000 |
Hệ toạ độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
A11 |
13046’49.0” N | 109014’46.4” E | 13046’45.3” N | 109014’52.9” E |
A12 |
13046’47.0” N | 109014’47.7” E | 13046’43.3” N | 109014’54.2” E |
A13 |
13046’44.7” N | 109014’43.7” E | 13046’41.0” N | 109014’50.2” E |
A14 |
13046’44.8” N | 109014’43.2” E | 13046’41.1” N | 109014’49.7” E |
A15 |
13046’46.4” N | 109014’42.2” E | 13046’42.7” N | 109014’48.7” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 8.9m.
– Khu vực 4:
Tên điểm |
Hệ toạ độ VN – 2000 |
Hệ toạ độ WGS-84 |
||
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
Kinh độ l |
Vĩ độ j |
|
A16 |
13046’44.4” N | 109014’43.9” E | 13046’40.7” N | 109014’50.4” E |
A17 |
13046’45.5” N | 109014’45.7” E | 13046’41.8” N | 109014’52.2” E |
A18 |
13046’38.9” N | 109014’49.9” E | 13046’35.2” N | 109014’56.4” E |
A19 |
13046’38.8” N | 109014’47.4” E | 13046’35.1” N | 109014’54.9” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 11.8m.
2. Trong phạm vi khảo sát rà quét khu nước trước cảng Quy Nhơn không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.