THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Thông số kỹ thuật khu nước trước cảng và tuyến luồng ra vào
cầu cảng Ninh Chữ- tỉnh Ninh Thuận.
NTN – 01- 2015
Vùng biển: Tỉnh Ninh Thuận.
Căn cứ văn bản 25/BQL-QLCT, ngày 13/02/2015 của Ban quản lý Khai thác các cảng cá tỉnh Ninh Thuận về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải Độ sâu luồng tàu và vùng nước trước cảng Ninh Chữ – Ninh Thuận;
Căn cứ báo cáo kỹ thuật số 173/BC-XNKSHHMN, ngày 13/02/2015 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu từ NC_1501_01 đến NC_1501_02, tỷ lệ 1/1000 và sơ đồ rà tìm chướng ngại vật ký hiệu RANC_1501 tỷ lệ 1/2000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 01/2015;
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – Ninh Thuận, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
C1 |
11035’38”3 N |
109002’44”1 E |
11035’34”6 N |
109002’50”6 E |
C2 |
11035’34”4 N |
109002’48”7 E |
11035’30”7 N |
109002’55”2 E |
C3 |
11035’31”3 N |
109002’45”8 E |
11035’27”6 N |
109002’52”3 E |
C4 |
11035’35”9 N |
109002’41”5 E |
11035’32”2 N |
109002’48”0 E |
– Tồn tại các điểm cạn có độ sâu 0,1m, 0,2m, 0,3m, 0,6m, 0,8m (tính từ mực nước “0 Hải đồ”) tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
0,1 |
11035’35”7 N |
109002’47”2 E |
11035’32”0 N |
109002’53”7 E |
0,1 |
11035’35”5 N |
109002’47”4 E |
11035’31”8 N |
109002’53”9 E |
0,1 |
11035’36”6 N |
109002’45”4 E |
11035’32”9 N |
109002’51”9 E |
0,2 |
11035’35”4 N |
109002’47”5 E |
11035’31”7 N |
109002’54”0 E |
0,2 |
11035’37”9 N |
109002’44”3 E |
11035’34”2 N |
109002’50”8 E |
0,3 |
11035’37”8 N |
109002’44”4 E |
11035’34”1 N |
109002’50”9 E |
0,3 |
11035’36”9 N |
109002’45”2 E |
11035’33”2 N |
109002’51”7 E |
0,6 |
11035’36”8 N |
109002’45”3 E |
11035’33”1 N |
109002’51”8 E |
0,6 |
11035’36”5 N |
109002’45”5 E |
11035’32”8 N |
109002’52”0 E |
0,8 |
11035’35”1 N |
109002’47”8 E |
11035’31”4 N |
109002’54”3 E |
0,9 |
11035’34”6 N |
109002’48”4 E |
11035’30”9 N |
109002’54”9 E |
- Ngoài các điểm cạn nói trên, khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – Ninh Thuận độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 1,0m trở lên.
1. Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng ra vào cầu cảng Ninh Chữ – Ninh Thuận, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
T1 |
11035’33”6 N |
109002’47”9 E |
11035’29”9 N |
109002’54”4 E |
T2 |
11035’27”3 N |
109002’53”7 E |
11035’23”6 N |
109003’00”2 E |
T3 |
11035’22”9 N |
109002’56”4 E |
11035’19”2 N |
109003’02”9 E |
T4 |
11035’08”9 N |
109003’01”4 E |
11035’05”2 N |
109003’07”9 E |
T5 |
11034’47”9 N |
109003’09”5 E |
11034’44”2 N |
109003’16”0 E |
T6 |
11034’47”2 N |
109003’07”6 E |
11034’43”5 N |
109003’14”1 E |
T7 |
11035’08”2 N |
109002’59”5 E |
11035’04”5 N |
109003’06”0 E |
T8 |
11035’22”1 N |
109002’54”6 E |
11035’18”4 N |
109003’01”1 E |
T9 |
11035’26”2 N |
109002’52”1 E |
11035’22”5 N |
109002’58”6 E |
T10 |
11035’32”1 N |
109002’46”6 E |
11035’28”4 N |
109002’53”1 E |
– Tồn tại các điểm cạn có độ sâu 1,1m, 1,2m (tính từ mực nước “0 Hải đồ”) tại vị trí có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
Vĩ độ (j ) |
Kinh độ (l ) |
|
1,1 |
11034’50”9 N |
109003’07”9 E |
11034’47”2 N |
109003’14”4 E |
1,2 |
11034’51”6 N |
109003’08”0 E |
11034’47”9 N |
109003’14”5 E |
1,2 |
11034’50”9 N |
109003’07”8 E |
11034’47”2 N |
109003’14”3 E |
1,2 |
11034’50”6 N |
109003’08”4 E |
11034’46”9 N |
109003’14”9 E |
1,2 |
11034’50”6 N |
109003’08”2 E |
11034’46”9 N |
109003’14”7 E |
1,2 |
11034’50”5 N |
109003’08”1 E |
11034’46”8 N |
109003’14”6 E |
– Ngoài các điểm cạn nói trên, khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – Ninh Thuận độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” đạt 1,3m trở lên.
3.Trong phạm vi rà quét khu nước trước cảng và tuyến luồng ra vào cầu cảng Ninh Chữ – tỉnh Ninh Thuận không có chướng ngại vật nguy hiểm.