Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Về độ sâu khu nước bến phao TL10; TL11 trên sông Ngã Bảy của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  135/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 24 tháng 5 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về độ sâu khu nước bến phao TL10; TL11 trên sông Ngã Bảy của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân

HCM – 42 – 2021

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.

Căn cứ Đơn đề nghị số 0519/ĐĐN ngày 19/5/2021 của Công ty Cổ phần Dịch vụ vận tải biển Hải Vân về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước bến phao TL10; TL11 trên sông Ngã Bảy của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao TL10 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
  • Khu vực 1: Phạm vi cập mạn phía trong:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1 10030’10,07”N 106056’42,02”E 10030’06,40”N 106056’48,44”E
B1.1 10030’10,27”N 106056’45,03”E 10030’06,60”N 106056’51,45”E
C1.1 10030’00,73”N 106056’45,68”E 10029’57,05”N 106056’52,09”E
D1 10030’00,53”N 106056’42,66”E 10029’56,85”N 106056’49,08”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 11,2 m.

- Khu vực 2: Phạm vi neo buộc tàu cập mạn phía ngoài:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B1.1 10030’10,27”N 106056’45,03”E 10030’06,60”N 106056’51,45”E
B1 10030’10,53”N 106056’48,89”E 10030’06,86”N 106056’55,31”E
C1 10030’00,98”N 106056’49,54”E 10029’57,31”N 106056’55,95”E
C1.1 10030’00,73”N 106056’45,68”E 10029’57,05”N 106056’52,09”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 14,6 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao TL11 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
  • Khu vực 1: Phạm vi cập mạn phía trong:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A2 10029’57,71”N 106056’42,85”E 10029’54,03”N 106056’49,28”E
B2.1 10029’57,91”N 106056’45,87”E 10029’54,23”N 106056’52,28”E
C2.1 10029’48,36”N 106056’46,52”E 10029’44,68”N 106056’52,93”E
D2 10029’48,16”N 106056’43,50”E 10029’44,48”N 106056’49,92”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 9,9 m.

- Khu vực 2: Phạm vi neo buộc tàu cập mạn phía ngoài:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
B2.1 10029’57,91”N 106056’45,87”E 10029’54,23”N 106056’52,28”E
B2 10029’58,16”N 106056’49,73”E 10029’54,49”N 106056’56,14”E
C2 10029’48,61”N 106056’50,38”E 10029’44,94”N 106056’56,79”E
C2.1 10029’48,36”N 106056’46,52”E 10029’44,68”N 106056’52,93”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 12,3 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu 11/KSDH/2021-KS-1 và 11/KSDH/2021-KS-2 tỷ lệ 1/1.000 do CP Đầu tư tư vấn phát triển cảng Việt Nam, CN. TP. HCM thực hiện tháng 5/2021.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng Tân Cảng Hiệp Phước

Về khu vực thi công công trình “Nạo vét duy tu khu nước trước bến cảng chuyên dùng PVC-MS năm 2022”.

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xuất nhập nguyên vật liệu cảng 3.000 DWT của Công ty TNHH Công nghiệp FU-I

Thiết lập mới 04 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “VC1”, “VC2”, “VC3”, “VC4” báo hiệu khu vực cầu Vàm Cống

Về việc rà quét chướng ngại vật tại khu vực thượng lưu Cầu cảng 75.000 DWT thuộc Bến Cảng Interflour Cái Mép