BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 135/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 24 tháng 5 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu khu nước bến phao TL10; TL11 trên sông Ngã Bảy của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân
HCM – 42 – 2021
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.
Căn cứ Đơn đề nghị số 0519/ĐĐN ngày 19/5/2021 của Công ty Cổ phần Dịch vụ vận tải biển Hải Vân về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước bến phao TL10; TL11 trên sông Ngã Bảy của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao TL10 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
- Khu vực 1: Phạm vi cập mạn phía trong:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10030’10,07”N | 106056’42,02”E | 10030’06,40”N | 106056’48,44”E |
B1.1 | 10030’10,27”N | 106056’45,03”E | 10030’06,60”N | 106056’51,45”E |
C1.1 | 10030’00,73”N | 106056’45,68”E | 10029’57,05”N | 106056’52,09”E |
D1 | 10030’00,53”N | 106056’42,66”E | 10029’56,85”N | 106056’49,08”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 11,2 m.
- Khu vực 2: Phạm vi neo buộc tàu cập mạn phía ngoài:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1.1 | 10030’10,27”N | 106056’45,03”E | 10030’06,60”N | 106056’51,45”E |
B1 | 10030’10,53”N | 106056’48,89”E | 10030’06,86”N | 106056’55,31”E |
C1 | 10030’00,98”N | 106056’49,54”E | 10029’57,31”N | 106056’55,95”E |
C1.1 | 10030’00,73”N | 106056’45,68”E | 10029’57,05”N | 106056’52,09”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 14,6 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao TL11 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
- Khu vực 1: Phạm vi cập mạn phía trong:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A2 | 10029’57,71”N | 106056’42,85”E | 10029’54,03”N | 106056’49,28”E |
B2.1 | 10029’57,91”N | 106056’45,87”E | 10029’54,23”N | 106056’52,28”E |
C2.1 | 10029’48,36”N | 106056’46,52”E | 10029’44,68”N | 106056’52,93”E |
D2 | 10029’48,16”N | 106056’43,50”E | 10029’44,48”N | 106056’49,92”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 9,9 m.
- Khu vực 2: Phạm vi neo buộc tàu cập mạn phía ngoài:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B2.1 | 10029’57,91”N | 106056’45,87”E | 10029’54,23”N | 106056’52,28”E |
B2 | 10029’58,16”N | 106056’49,73”E | 10029’54,49”N | 106056’56,14”E |
C2 | 10029’48,61”N | 106056’50,38”E | 10029’44,94”N | 106056’56,79”E |
C2.1 | 10029’48,36”N | 106056’46,52”E | 10029’44,68”N | 106056’52,93”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt 12,3 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu 11/KSDH/2021-KS-1 và 11/KSDH/2021-KS-2 tỷ lệ 1/1.000 do CP Đầu tư tư vấn phát triển cảng Việt Nam, CN. TP. HCM thực hiện tháng 5/2021.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |