THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu khu nước trước bến 6.500DWT (B1), bến 12.000DWT (B2) và bến 15.000DWT (B3) – Cảng Gò Dầu B
VTU- 34 – 2015
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Văn bản số 396/KTCT.CĐN ngày 08/6/2015 của Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước bến 6.500DWT (B1), bến 12.000 DWT (B2) và bến 15.000DWT (B3) – Cảng Gò Dầu và Báo cáo kỹ thuật số 508/BC-XNKSHHMN ngày 20/5/2015 và bình đồ độ sâu ký hiệu GDB_1502_01 đến GDB_1502_03 tỷ lệ 1/500 của Xí nghiệp khảo sát hàng hải miền Nam hoàn thành tháng 5 năm 2015,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Khu nước trước bến cảng 15.000DWT (B3) - Cảng Gò Dầu B và khu nước ra luồng hàng hải Vũng Tàu - Thị Vải:
1.1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 15.000DWT (B3) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
X1 | 10039’01,7” N | 107000’45,9” E | 10038’58,0” N | 107000’52,4” E |
X2 | 10038’58,0” N | 107000’45,9” E | 10038’54,3” N | 107000’52,4” E |
X3 | 10038’56,9” N | 107000’44,0” E | 10038’53,2” N | 107000’50,5” E |
X4 | 10039’02,9” N | 107000’44,0” E | 10038’59,2” N | 107000’50,5” E |
- Tồn tại các điểm cạn tại vị trí, tọa độ như sau:
Độ sâu | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
11,7 | 10038’59,9” N | 107000’45,8” E | 10038’56,2” N | 107000’52,3” E |
11,3 | 10038’59,9” N | 107000’45,8” E | 10038’56,2” N | 107000’52,3” E |
11,0 | 10038’59,8” N | 107000’45,8” E | 10038’56,1” N | 107000’52,3” E |
11,9 | 10038’59,6” N | 107000’45,8” E | 10038’55,9” N | 107000’52,5” E |
10,8 | 10038’59,5” N | 107000’45,9” E | 10038’55,8” N | 107000’52,4” E |
- Ngoài các điểm cạn nói trên, độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,0m trở lên.
1.2. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải (Tiếp giáp với khu nước trước bến 15.000DWT) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
X3 | 10038’56,9” N | 107000’44,0” E | 10038’53,2” N | 107000’50,5” E |
X4 | 10039’02,9” N | 107000’44,0” E | 10038’59,2” N | 107000’50,5” E |
A3 | 10038’55,7” N | 107000’41,9” E | 10038’52,0” N | 107000’48,4” E |
A4 | 10038’56,4” N | 107000’42,0” E | 10038’52,7” N | 107000’48,5” E |
A5 | 10039’01,2” N | 107000’42,9” E | 10038’57,5” N | 107000’49,4” E |
A6 | 10039’03,1” N | 107000’43,5” E | 10038’59,4” N | 107000’50,0” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,9m trở lên.
- Khu nước trước bến cảng 6.500WT (B1) - Cảng Gò Dầu B:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 6.500DWT (B1) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Y1 | 10039’15,7” N | 107000’56,2” E | 10039’12,0” N | 107001’02,6” E |
Y2 | 10039’13,7” N | 107000’54,6” E | 10039’10,0” N | 107001’01,1” E |
B3 | 10039’14,2” N | 107000’50,2” E | 10039’10,5” N | 107000’56,7” E |
B4 | 10039’17,3” N | 107000’53,7” E | 10039’13,6” N | 107001’00,2” E |
B5 | 10039’18,7” N | 107000’54,9” E | 10039’15,0” N | 107001’01,4” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,1m trở lên.
- Khu nước trước bến cảng 12.000DWT (B2) - Cảng Gò Dầu B và khu nước ra luồng hàng hải Vũng Tàu - Thị Vải:
3.1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến 12.000DWT (B2) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Z1 | 10039’26,7” N | 107001’02,2” E | 10039’23,1” N | 107001’08,6” E |
Z2 | 10039’22,8” N | 107001’01,3” E | 10039’19,1” N | 107001’07,7” E |
Z3 | 10039’22,3” N | 107000’59,8” E | 10039’18,6” N | 107001’06,3” E |
Z4 | 10039’27,8” N | 107001’01,0” E | 10039’24,1” N | 107001’07,5” E |
- Tồn tại các điểm cạn tại vị trí, tọa độ như sau:
Độ sâu | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
9,6 | 10039’22,8” N | 107001’01,2” E | 10039’19,1” N | 107001’07,7” E |
10,2 | 10039’22,9” N | 107001’01,2” E | 10039’19,2” N | 107001’07,7” E |
- Ngoài các điểm cạn nói trên, độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,1m trở lên.
3.2. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải (Tiếp giáp với khu nước trước bến 12.000DWT) được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
Z3 | 10039’22,3” N | 107000’59,8” E | 10039’18,6” N | 107001’06,3” E |
Z4 | 10039’27,8” N | 107001’01,0” E | 10039’24,1” N | 107001’07,5” E |
C3 | 10039’21,5” N | 107000’57,0” E | 10039’17,8” N | 107001’03,5” E |
C4 | 10039’25,3” N | 107000’58,5” E | 10039’21,6” N | 107001’05,0” E |
C5 | 10039’29,8” N | 107000’58,8” E | 10039’26,1” N | 107001’05,3” E |
– Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,1m trở lên.